Trong phong thủy, nếu hiểu rõ về mệnh của mình thì bạn dễ dàng đưa ra những quyết định hợp mệnh, giúp bạn gặt hái được nhiều thành công dễ dàng hơn. Vậy mệnh Thủy là gì? Mệnh Thủy hợp số nào? Những đặc điểm của mệnh Thủy là gì? Hãy cùng Tiki Blog tìm câu trả lời cho các câu hỏi này ngay trong bài viết dưới đây nhé.
>> Xem thêm:
- Năm 2025 mệnh gì, năm con gì? Tuổi Ất Tỵ hợp với tuổi nào, màu gì?
- Khám phá 12 cung hoàng đạo – Giải mã ngày sinh, tính cách, vận mệnh
- Cung Sư Tử: Giải mã toàn bộ tính cách, sự nghiệp & tình yêu
Tổng quan về mệnh Thủy
Theo ngũ hành (Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ), mệnh Thủy (Nước) tượng trưng cho cái lạnh của trời đông và những cơn mưa lất phất. Về nghệ thuật, mệnh này được dụng để mô tả vẻ đẹp trong sáng, mỏng manh như những giọt nước.
>> Xem thêm: Cung Bọ Cạp: Khám phá tính cách, tình yêu, sự nghiệp “độc” nhất

Mệnh thủy sinh năm nào?
Trong phong thủy, mệnh Thủy còn được chia thành 6 nạp âm. Dưới đây là bảng tổng hợp năm sinh tương ứng với các nạp âm trong mệnh Thủy.
Tuổi | Năm sinh | Mệnh |
Bính Tý | 1936, 1996 | Giản Hạ Thủy (nước suối chảy trong khe) |
Đinh Sửu | 1937, 1997 | |
Giáp Thân | 1944, 2004 | Tuyền Trung Thủy (dưới giữa dòng suối) |
Ất Dậu | 1945, 2005 | |
Nhâm Thìn | 1952, 2012 | Trường Lưu Thủy (dòng nước lớn) |
Quý Tỵ | 1953, 2013 | |
Bính Ngọ | 1966, 2026 | Thiên Hà Thủy (nước trên trời) |
Đinh Mùi | 1967, 2027 | |
Giáp Dần | 1974, 2034 | Đại Khê Thủy (nước dưới khe lớn) |
Ất Mão | 1975, 2035 | |
Nhâm Tuất | 1982, 2042 | Đại Hải Thủy (nước hải dương) |
Quý Hợi | 1983, 2043 |
Khám phá tính cách của người mệnh Thủy
Những người sinh vào mệnh thủy là những người dịu dàng, thân thiện, hay giúp đỡ người khác. Họ rất khéo léo khi giao tiếp nên được nhiều người yêu quý. Người sinh mệnh Thủy cũng có khiếu hài hước, bạn sẽ cảm thấy lạc quan và thoải mái khi ở cạnh bên họ.
Vẻ ngoài thu hút là thế, nhưng sâu bên trong những người thuộc mệnh Thủy là một đứa trẻ sống nội tâm và dễ bị tổn thương. Họ cũng là những người “overthinking” khi hay nghiêm trọng hóa vấn đề hoặc quá để tâm lời nói của người khác. Điều này cũng là một trong những điểm yếu của những người sinh mệnh Thủy.
>> Tham khảo ngay những sản phẩm như vòng tay trầm hương, móc khóa phong thủy, đá phong thủy,… đem lại may mắn cho bạn

Mệnh Thủy hợp số nào?
Biết rõ mệnh Thủy hợp số nào và sử dụng những số này sẽ giúp bạn hút những năng lượng may mắn trong công việc và cuộc sống. Những con số hợp mệnh Thủy là 1, 6 và 7.
>> Xem thêm: Cung Thiên Bình: Tổng quan về tính cách, tình duyên & vận mệnh

Ý nghĩa của những con số hợp mệnh Thủy
Mệnh Thủy hợp số nào đã được giải đáp ở trên. Tiếp theo, hãy tìm hiểu chi tiết hơn về những điều tốt đẹp mà những con số ấy mang lại cho người sinh mệnh Thủy nhé.
Số 1 – Biểu tượng cho nhà vô địch
Trong cuộc sống, số 1 thường dùng để chỉ những người quyền lực, có địa vị cao. Về mặt tâm linh, số 1 mang hơi thở của thần thánh, dùng tôn vinh những đứa con của trời. Bên cạnh đó, theo dân gian, số 1 đại diện cho sự khởi đầu tốt đẹp. Chính vì vậy, nếu người mệnh Thủy sở hữu số 1 bên mình chắc sẽ luôn được trời đất dõi theo và phù hộ, giúp đỡ họ gặt hái những thành công trong cuộc sống.
>> Xem vận mệnh thông qua sách 12 con giáp

Số 6 – Tài lộc dồi dào
Theo cách đọc hán văn, số 6 là “lục” gần nghĩa với “lộc” – là tài sản, lợi lộc, châu báu. Vì điều này mà mọi người quan niệm đây là con số thu hút những vận may về làm ăn kinh doanh. Sở hữu con số này, người mệnh Thủy sẽ gặp những điềm lành trong mua bán kinh doanh, đầu tư chỗ nào cũng thu về lợi nhuận như mong muốn.
>> Tham khảo sổ tử vi để xem phong thủy

Số 7 – Thu hút sự may mắn
Theo truyền thuyết về nghi lễ đại Lão, có một cây gươm 7 sao có khả năng đẩy lùi được ma quỷ. Vì vậy mà số 7 được cho là có khả năng giúp người sở hữu đẩy lùi được vận xui xẻo và thu hút tài lộc rất tốt.
>> Xem thêm: Cung Xử Nữ: Giải mã tính cách, sự nghiệp & tình duyên dự đoán vận mệnh

Người mệnh Thủy kỵ với những con số nào?
Người thuộc mệnh Thủy kỵ với các số là 2, 8 và 9. Theo ngũ hành, số 2 thuộc hành Mộc, số 8 là hành Thổ và số 9 là hành Hỏa. Mệnh Thủy khắc kỵ 3 mệnh này nên nếu có những số này bên người sẽ bị những vận xui đeo bám gây hao tài, sức khỏe yếu đi.
>> Xem thêm: Cung Ma Kết: Giải mã tính cách, vận mệnh, sự nghiệp, tình yêu

Cách chọn SIM điện thoại hợp với mệnh Thủy chuẩn nhất
Mệnh thủy hợp số nào cũng quyết định đến SIM điện thoại của bạn. Nếu biết cách chọn bạn sẽ có thể kết hợp được nhiều yếu tố tâm linh tốt đẹp lại với nhau, giúp bạn có cuộc đời tươi sáng, mọi sự hanh thông.
Chọn số điện thoại theo mệnh niên
Nếu chọn số điện thoại theo mệnh niên, bạn cần biết được những dãy số tương sinh với mệnh Thủy để chọn được số điện thoại phù hợp.
Như thông tin ở trên, người mệnh Thủy hợp các số là 1,6 và 7. Như vậy chỉ cần chọn dãy số điện thoại có chứa những số này là được.
Ví dụ SIM hợp mệnh Thủy:
- SIM số thuần Thủy: 0939 000111; 0855 011001; 035 111010;…
- SIM số thuần Kim (Kim sinh Thủy nên vẫn tương sinh): 0977 667 777; 0856 666767; 0707 7666 67;…

Chọn SIM hợp mệnh Thủy theo quan niệm của dân gian
Từ mấy chục thập kỷ trước, dân gian đã truyền tai nhau những bộ số mang lại may mắn như Tứ Quý (4444, 5555, 9999), Thần tài (39, 79), Ông địa (38, 78),… Cách chọn số này khá là “tâm linh”, đa phần cách chọn này dựa trên việc đọc số thấy thuận miệng. Nếu bạn không quá quan tâm đến SIM số thì có thể chọn theo cách này để “hưởng ứng” phong trào chọn SIM hợp mệnh nhé.
Bạn có thể tham khảo các bộ số khác cùng ý nghĩa đi kèm dưới đây:
- 3333: Toàn tài
- 5239: Tiền tài tài lộc
- 9279: Tiền lớn tài lớn
- 6686: Lộc lộc phát lộc
- 3938: Thần tài thổ địa
- 5656: Sinh lộc sinh lộc
- 8683: Phát lộc phát tài
- 6868: Lộc phát lộc phát
- 1618: Nhất lộc nhất phát
- 5555: Sinh đường làm ăn
- 6666: Tứ lộc
- 8888: Tứ phát.

Chọn SIM hợp mệnh theo quẻ dịch
Một cách chọn cho câu hỏi mệnh Thủy hợp số nào là chọn theo quẻ dịch. Theo Kinh Dịch, mỗi con số sẽ mang một ý nghĩa khác nhau theo bản mệnh của chủ nhân. Sẽ có hai loại quẻ là quẻ chủ và quẻ hỗ. Quẻ chủ quyết định vận mệnh của chủ nhân, quẻ cát đóng vai trò bổ trợ cho quẻ chủ.
Theo đó, bạn có thể xem và chọn ra 1 trong 3 cách dưới đây để chọn ra SIM phù hợp với mệnh của mình:
- Quẻ chủ và quẻ hỗ tốt
- Quẻ chủ tốt, quẻ hỗ bình thường
- Cả hai quẻ đều xấu nhưng không là quẻ đại hung.
Bên cạnh đó, nên chọn những dãy sim chứa ít nhất một quẻ cát như: quẻ Địa Phong Thăng – giúp thăng tiến, quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân – tạo điều kiện thuận lợi cho tài lộc, quẻ Phong Hỏa Gia Nhân – thúc đẩy hạnh phúc gia đình và tình duyên,… Hãy xem xét kỹ lưỡng để chọn ra chiếc SIM có quẻ phù hợp với mục tiêu và mong muốn của bạn, giúp bạn thúc đẩy sự phát triển và thăng tiến trong tất cả các khía cạnh của cuộc sống của mình.

Cách chọn SIM hợp mệnh Thủy kết hợp với Du niên
Cách chọn này dựa trên ý nghĩa các cặp số thể hiện 4 sao tốt và 4 sao xấu. Trong đó, 4 sao tốt lần lượt là Phục Vị, Thiên Y, Phúc Đức, Sinh Khí; 4 sao xấu gồm có Tuyệt Mệnh, Hoả Hại, Lục Sát, Ngũ Quỷ.
Dưới đây là là bảng tổng hợp các cặp số tương ứng với các sao này:
Sao | Ý nghĩa | Cặp số |
Sinh Khí | Sao Sinh Khí này giúp gia chủ thu hút điềm may về tài lộc, sức khỏe dồi dào. | 28 – 82, 14 – 41, 39 – 93, 67 – 76 |
Phúc Đức (Diên Niên) | Sao Phúc Đức giúp gia đình hòa thuận, gia chủ luôn gặp quý nhân giúp đỡ trong công việc. | 19 – 91, 34 – 43, 26 – 62, 78 – 87 |
Thiên Y | Thu hút tiền tài, của cải cho gia chủ. | 27 – 72, 68 – 86, 49 – 94, 13 – 31 |
Phục Vị | Mang đến cuộc sống bình yên, hạnh phúc cho gia chủ. Người có sao này sẽ luôn được tổ tiên dõi theo che chở. | 00, 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99 |
Tuyệt Mệnh | Chòm sao hung tinh, người có sao này sức khỏe giảm sút trầm trọng, tinh thần tiêu cực, luôn bất an. | 69 – 96, 12 – 21, 37 – 73, 48 – 84 |
Lục Sát | Gây tai ương cho đường sự nghiệp. Sao này còn khiến gia đình bất hòa, tranh chấp | 29 – 92, 16 – 61, 83 – 38, 47 – 74 |
Ngũ Quỷ | Ngăn cản chuyện tình duyên, cuộc sống gia đình gặp nhiều tai ương nếu gia chủ có sao này. | 36 – 63, 79 – 97, 24 – 42, 18 – 81 |
Họa Hại | Gia chủ có sao này gặp nhiều chuyện không như ý, nhiều việc bất thành. | 89 – 98, 23 – 32, 17 – 71, 46 – 64 |

Chọn SIM hợp mệnh Thủy theo Bát Tự
Phương pháp chọn sim số hợp mệnh Thủy theo Bát Tự dựa trên nguyên lý ngũ hành và tứ trụ. Cách thực hiện như sau:
Bước 1: Xác định xem mệnh của bạn thuộc thân vượng Thủy hay nhược Thủy dựa trên công thức tính độ vượng ngũ hành dựa trên giờ, ngày, tháng và năm sinh.
Bước 2: Sau khi xác định được mệnh là thân vượng Thủy hoặc nhược Thủy, bạn sẽ tìm ra Dụng – Hỷ thần tương ứng.
- Nếu bạn vượng Thủy, bạn cần Dụng thần Hỏa hoặc Hỷ thần Thổ, vì vượng Thủy tương sinh Hỏa và tương khắc Thổ. Do đó, bạn nên chọn dãy sim chứa các số 2, 5, 8, 9, liên quan đến Hỏa (9) và Thổ (2, 5 và 8).
- Nếu bạn thuộc thân vượng nhược Thủy, bạn cần Dụng thần Thủy hoặc Hỷ thần Kim, vì nhược Thủy tương sinh Thủy và tương sinh Kim. Vì vậy, bạn nên chọn dãy sim chứa số 0, 1, 6, 7, liên quan đến Thủy (0 và 1) và Kim (6 và 7).

Một số lưu ý khi chọn SIM cho người mệnh Thủy
Sau khi tìm hiểu về mệnh thủy hợp số nào, dưới đây là những điều bạn cần lưu ý khi chọn SIM hợp với người mệnh Thủy:
- Nam mệnh Thủy: Nam mang dương khí mạnh nên hãy chọn dãy sim mang số mang lại khí âm (số chẵn) như số 6 để thu hút những điều tốt lành.
- Nữ mệnh Thủy: Đối với nữ giới có mệnh Thủy, họ có khí âm mạnh mẽ, nên hãy bổ sung khí dương để tạo ra sự cân bằng trong vận mệnh. Như vậy, bạn có thể chọn dãy sim chứa số mang lại khí dương như số 1 và 7 để cân bằng được âm dương nhé.

Trên đây là tổng hợp thông tin giúp bạn trả lời cho câu hỏi mệnh thủy hợp số nào cách chọn sim số đẹp phù hợp với mệnh Thủy theo nhiều quan niệm khác nhau. Nếu bạn là mệnh Thủy, hãy xem kỹ bài này để chọn được chiếc SIM mang lại điềm tốt lành cho cuộc sống. Đừng quên ghé thăm sàn thương mại uy tín Tiki để sở hữu những chiếc SIM số đẹp hợp mệnh mà giá cả phải chăng nhé.
>> Xem thêm: