Tháng 11 được xem là một tháng quan trọng và đầy ý nghĩa trong lịch Việt Nam. Trong tháng này, có nhiều ngày được xem là ngày tốt để thực hiện các sự kiện quan trọng trong cuộc sống như cưới hỏi, sinh con, khai trương và xây dựng nhà cửa. Để có một kế hoạch thành công và thuận lợi, việc chọn ngày hoàng đạo là vô cùng quan trọng. Hãy cùng Tiki Blog tìm hiểu về lịch xem ngày tốt tháng 11 năm 2023.
Tổng quan về ngày tốt Tháng 11 năm 2023
Tháng 11 năm 2023 sẽ có 15 ngày tốt hay còn gọi là ngày hoàng đạo để thực hiện các công việc trọng đại như cưới hỏi, cúng đất đai hoặc xây nhà. Dưới đây là danh sách những ngày tốt tháng 11:
Thứ trong tuần | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Các sao tốt |
Thứ tư | 01/11 | 18 tháng 09 âm lịch | Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Yếu an |
Thứ bảy | 04/11 | 21 tháng 09 âm lịch | Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang |
Thứ hai | 06/11 | 23 tháng 09 âm lịch | Tứ tương, Tương nhật, Cát kỳ, Ngũ phú, Kính an, Ngọc đường |
Thứ ba | 07/11 | 24 tháng 09 âm lịch | Nguyệt đức, Thiên ân, Thiên xá, Tứ tương, Quan nhật, Thiên mã, Cát kỳ, Yếu an |
Thứ sáu | 10/11 | 27 tháng 09 âm lịch | Thiên ân, Âm đức, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Ngũ hợp, Minh phệ |
Thứ bảy | 11/11 | 28 tháng 09 âm lịch | Thiên ân, Dương đức, Giải thần, Tư mệnh |
Thứ hai | 13/11 | 01 tháng 10 âm lịch | Thiên đức hợp, Nguyệt không, Bất tương, Phổ hộ, Thanh long, Minh phệ |
Thứ tư | 15/11 | 03 tháng 10 âm lịch | Mẫu thương, Trừ thần, Minh phệ |
Thứ bảy | 18/11 | 06 tháng 10 âm lịch | Thiên đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Vương nhật, Tục thế, Bảo quang |
Thứ hai | 20/11 | 08 tháng 10 âm lịch | Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Ngọc vũ, Ngọc đường |
Thứ ba | 21/11 | 09 tháng 10 âm lịch | Thời đức, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Kim đường, Ngũ hợp |
Thứ sáu | 24/11 | 12 tháng 10 âm lịch | Thiên ân, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kính an |
Thứ bảy | 25/11 | 13 tháng 10 âm lịch | Thiên ân, Bất tương, Phổ hộ, Thanh long, Minh phệ |
Thứ hai | 27/11 | 15 tháng 10 âm lịch | Nguyệt đức, Mẫu thương, Tứ tương, Trừ thần, Minh phệ |
Thứ năm | 30/11 | 18 tháng 10 âm lịch | Vương nhật, Tục thế, Bảo quang |

Ngày tốt Tháng 11 của 12 con giáp năm 2023
Trên cơ sở lịch Trung Quốc, mỗi con giáp có những ngày tốt riêng trong tháng 11 năm 2023. Dưới đây là tổng hợp ngày tốt của mỗi con giáp:
- Tuổi Tý: Ngày tốt cho Tý nằm vào những ngày 1, 5, 9, 13, 17, 21, 25 và 29 tháng 11.
- Tuổi Sửu: Những ngày tốt cho Sửu là ngày 2, 6, 10, 14, 18, 22 và 26 tháng 11.
- Tuổi Dần: Các ngày tốt của Dần là 3, 7, 11, 15, 19, 23 và 27 tháng 11.
- Tuổi Mão: Ngày tốt cho Mão là 4, 8, 12, 16, 20, 24 và 28 tháng 11.
- Tuổi Thìn: Thìn có các ngày tốt sau đây: 5, 9, 13, 17, 21, 25 và 29 tháng 11.
- Tuổi Tỵ: Ngày tốt của Tỵ là 6, 10, 14, 18, 22 và 26 tháng 11.
- Tuổi Ngọ: Ngày tốt cho Ngọ nằm vào những ngày 7, 11, 15, 19, 23 và 27 tháng 11.
- Tuổi Mùi: Các ngày tốt của Mùi là 8, 12, 16, 20, 24 và 28 tháng 11.
- Tuổi Thân: Thân có các ngày tốt sau đây: 9, 13, 17, 21, 25 và 29 tháng 11.
- Tuổi Dậu: Ngày tốt cho Dậu là 10, 14, 18, 22 và 26 tháng 11.
- Tuổi Tuất: Các ngày tốt của Tuất là 11, 15, 19, 23 và 27 tháng 11.
- Tuổi Hợi: Ngày tốt cho Hợi nằm vào những ngày 12, 16, 20, 24 và 28 tháng 11.
>> Bài viết liên quan: Bảng sao hạn năm 2024 đầy đủ, chi tiết, chuẩn xác dành cho 12 con giáp
Xem ngày tốt Tháng 11 để cưới hỏi
Tháng 11 được xem là thời điểm lý tưởng để tổ chức lễ cưới vì mang lại may mắn và tình yêu trường tồn. Để chọn ngày tốt để cưới, bạn có thể xem ngày tốt của các con giáp và chọn ngày phù hợp với lịch cá nhân của mình. Có thể dựa vào ngày tốt để lựa chọn ngày rước dâu hoặc làm lễ đính hôn.
Thứ trong tuần | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Giờ hoàng đạo | Hướng xuất hành |
Thứ năm | 2/11/2023 | 19/9/2023 (Âm lịch) – Thiên lao hắc đạo | Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) | Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần |
Chủ nhật | 5/11/2023 | 22/9/2023 (Âm lịch) – câu trần hắc đạo | Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) | Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần |
Thứ hai | 6/11/2023 | 23/9/2023 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo | Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) | Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần |
Thứ ba | 7/11/2023 | 24/9/2023 (Âm lịch) – minh đường hoàng đạo | Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) | Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần |
Thứ tư | 8/11/2023 | 25/9/2023 (Âm lịch) – thiên hình hắc đạo | Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) | Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần |
Thứ năm | 16/11/2023 | 4/10/2023 (Âm lịch) – thiên lao hắc đạo | Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) | Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần |
Thứ hai | 20/11/2023 | 8/10/2023 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo | Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) | Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần |
Thứ ba | 21/11/2023 | 9/10/2023 (Âm lịch) – minh đường hoàng đạo | Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) | Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần |
Thứ sáu | 24/11/2023 | 12/10/2023 (Âm lịch) – kim quỹ hoàng đạo | Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) | Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần |
Thứ bảy | 25/11/2023 | 13/10/2023 (Âm lịch) – kim đường hoàng đạo | Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) | Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần |
Chủ nhật | 26/11/2023 | 14/10/2023 (Âm lịch) – bạch hổ hắc đạo | Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) | Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần |
Thứ ba | 28/11/2023 | 16/10/2023 (Âm lịch) – thiên lao hắc đạo | Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h)Mùi (13h – 15h)Tuất (19h – 21h) | Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần |

Xem ngày tốt Tháng 11 để sinh con
Ngày tốt trong tháng 11 cũng được xem là thời điểm tốt để sinh con. Việc chọn ngày tốt để sinh con có thể mang lại may mắn và tạo điều kiện thuận lợi cho sự tăng trưởng và phát triển của trẻ. Ngày tốt cũng có thể ảnh hưởng đến tính cách và tương lai của trẻ. Trong quá trình chọn ngày tốt, hãy cân nhắc lựa chọn ngày hợp với cả nam và nữ.
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Đặc điểm của trẻ |
10/11/2023 | 27/9/2023 | Nhạy bén Quản lý tài chính tốt Thành công trong tương lai |
15/11/2023 | 3/10/2023 | Thông minh Lanh lợi Mọi khó khăn đều vượt qua dễ dàng |
20/11/2023 | 8/10/2023 | Có tài có chí May mắn Được quý nhân phù trợ |

>> Bài viết liên quan: Năm 2024 là năm con gì? Mệnh gì? Hợp với tuổi nào? Sinh con có tốt không?
Xem ngày tốt Tháng 11 để làm nhà
Ngày tốt trong tháng 11 cũng được xem là thời điểm thích hợp để khởi công xây dựng công trình mới như làm nhà. Việc xây nhà vào ngày tốt có thể mang lại sự bình an, thịnh vượng và may mắn cho gia đình. Khi lựa chọn ngày tốt để làm nhà, hãy xem xét cả ngày và giờ phù hợp để đảm bảo rằng các công việc được diễn ra thuận lợi.
Thứ trong tuần | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Giờ hoàng đạo | Hướng xuất hành |
Thứ năm | 2/11/2023 | 19/9/2023 (Âm lịch) – Thiên lao hắc đạo | Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) | Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần |
Thứ năm | 9/11/2023 | 22/9/2023 (Âm lịch) – chu tước hắc đạo | Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) | Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – Tây Nam đón Tài Thần |
Thứ tư | 15/11/2023 | 3/10/2023 (Âm lịch) – ngọc đường hoàng đạo | Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) | Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần |
Thứ bảy | 18/11/2023 | 6/10/2023 (Âm lịch) – tư mệnh hoàng đạo | Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) | Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần |
Thứ hai | 20/11/2023 | 8/10/2023 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo | Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) | Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần |
Thứ ba | 21/11/2023 | 9/10/2023 (Âm lịch) – minh đường hoàng đạo | Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) | Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần |
Thứ sáu | 24/11/2023 | 12/10/2023 (Âm lịch) – kim quỹ hoàng đạo | Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) | Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần |
Thứ hai | 27/11/2023 | 15/10/2023 (Âm lịch) – ngọc đường hoàng đạo | Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Tuất (19h – 21h) Hợi (21h – 23h) | Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần |
Thứ năm | 30/11/2023 | 18/10/2023 (Âm lịch) – tư mệnh hoàng đạo | Dần (03h – 05h)Thìn (07h – 09h)Tỵ (09h – 11h)Thân (15h – 17h)Dậu (17h – 19h)Hợi (21h – 23h) | Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần |

Xem ngày tốt Tháng 11 để khai trương
Ngày tốt trong tháng 11 cũng là một lựa chọn tuyệt vời để khai trương kinh doanh. Việc chọn ngày khai trương vào ngày tốt có thể mang lại sự thành công, thịnh vượng và tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp. Hãy xem xét lịch cá nhân và chọn một ngày tốt để bắt đầu hoạt động kinh doanh mới.
Thứ trong tuần | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Giờ hoàng đạo | Hướng xuất hành |
Thứ bảy | 11/11/2023 | 28/9/2023 (Âm lịch) – kim đường hoàng đạo | Tí (23h – 01h) Dần (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mùi (13h – 15h) Dậu (17h – 19h) | Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần |
Chủ nhật | 12/11/2023 | 29/9/2023 Âm lịch) – bạch hổ hắc đạo | Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) | Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần |
Thứ ba | 14/11/2023 | 2/10/2023 (Âm lịch) – bạch hổ hắc đạo | Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) | Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Đông đón Tài Thần |
Thứ bảy | 18/11/2023 | 6/10/2023 (Âm lịch) – tư mệnh hoàng đạo | Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) Hợi (21h – 23h) | Xuất hành hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần – hướng Tây Nam đón Tài Thần |
Thứ hai | 20/11/2023 | 8/10/2023 (Âm lịch) – thanh long hoàng đạo | Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) | Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần |
Thứ tư | 22/11/2023 | 10/10/2023 (Âm lịch) – thiên hình hắc đạo | Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mùi (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) | Xuất hành hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần – hướng Đông Nam đón Tài Thần |
Chủ nhật | 26/11/2023 | 14/10/2023 (Âm lịch) – bạch hổ hắc đạo | Tí (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Thân (15h – 17h) Dậu (17h – 19h) | Xuất hành hướng Đông Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Nam đón Tài Thần |
Thứ năm | 30/11/2023 | 18/10/2023 (Âm lịch) – tư mệnh hoàng đạo | Dần (03h – 05h) Thìn (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h)Thân (15h – 17h)Dậu (17h – 19h)Hợi (21h – 23h) | Xuất hành hướng chính Nam đón Hỷ Thần – hướng chính Tây đón Tài Thần |

>> Bài viết liên quan: Cách cúng khai trương cửa hàng, công ty kinh doanh hồng phát
Ngày xấu (ngày hắc đạo) cần tránh trong tháng 11
Trong tháng 11, cũng có những ngày không được coi là tốt để thực hiện các sự kiện quan trọng. Đây là những ngày xấu (ngày hắc đạo) và nên được tránh:
- Ngày hắc đạo của tuổi Tý: 5, 18, 29 tháng 11
- Ngày hắc đạo của tuổi Sửu: 6, 19 tháng 11
- Ngày hắc đạo của tuổi Dần: 7, 20 tháng 11
- Ngày hắc đạo của tuổi Mão: 8, 21 tháng 11
- Ngày hắc đạo của tuổi Thìn: 9, 22 tháng 11
- Ngày hắc đạo của tuổi Tỵ: 10, 23 tháng 11
- Ngày hắc đạo của tuổi Ngọ: 11, 24 tháng 11
- Ngày hắc đạo của tuổi Mùi: 12, 25 tháng 11
- Ngày hắc đạo của tuổi Thân: 13, 26 tháng 11
- Ngày hắc đạo của tuổi Dậu: 14, 27 tháng 11
- Ngày hắc đạo của tuổi Tuất: 15, 28 tháng 11
- Ngày hắc đạo của tuổi Hợi: 16 tháng 11
Tránh các ngày này có thể giúp tránh xa những thách thức và rủi ro không mong muốn trong cuộc sống.
Với việc lựa chọn ngày tốt và tránh các ngày xấu trong tháng 11 năm 2023, bạn có thể tạo ra một môi trường thuận lợi và mang lại may mắn cho các sự kiện quan trọng trong cuộc sống. Lưu ý thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, bạn cần tìm hiểu kỹ về các vấn đề như tuổi tác, kinh nghiệm để chọn ngày giờ hoàng đạo phù hợp. Đừng quên truy cập Tiki để mua những món quà phong thuỷ dành tặng cho bạn bè và người thân ngay hôm nay nhé!