Freeship đơn từ 45k, giảm nhiều hơn cùng
icon
Canon 5D MARK III Body (Lê Bảo Minh) - Hàng Chính Hãng
product-img-0product-img-1product-img-2product-img-3product-img-4product-img-5
Thương hiệu: Canon

Canon 5D MARK III Body (Lê Bảo Minh) - Hàng Chính Hãng

72.000.000
Sản phẩm đã hết hàng
Bạn có thể xem các sản phẩm tương tự.
Mô tả sản phẩm

Thiết kế mạnh mẽ, khỏe khoắn

Máy Ảnh Canon 5D MARK III Body có thiết kế mạnh mẽ cùng hình dáng vuông vắn, khỏe khoắn, đem đến cho người dùng cảm giác thật sự chuyên nghiệp khi cầm trên tay. Kết hợp với báng cầm rộng bọc cao su mềm cho cảm giác cầm nắm chắc chắn và giảm thiểu tối đa hiện tượng rung lắc khi ngắm chụp, để ảnh luôn đạt chất lượng tối ưu bất kể tình huống nào.

Màn hình rộng 3.2 inch

Canon 5D MARK III sở hữu màn hình rộng 3.2" giúp bạn thoải mái xem lại ảnh đã chụp, đồng thời được chống chói và chống trầy xước, hỗ trợ tối đa người dùng ở những góc chụp khó.

Bộ cảm biến Full Frame 35mm 22.3MP

Đặc biệt, Canon 5D Mark III được trang bị cảm biến Full Frame 35mm, độ phân giải cao 22.3 MP, cho chất lượng hình ảnh vượt trội nhờ khả năng nhạy sáng cao, tối ưu hóa tốc độ xử lý và khử nhiễu khi chụp ở ISO cao, cho ảnh đẹp sắc nét, rõ ràng đến từng chi tiết cùng màu sắc sống động và trung thực đến không ngờ.

Vi xử lý ảnh tiên tiến DIGIC 5+

Máy sở hữu chip xử lý hình ảnh mới Digic 5+ cho khả năng truyền dữ liệu siêu tốc nhờ đường truyền tín hiệu đa kênh (nhanh hơn 30% so với DIGIC 5) cũng như cân bằng trắng đa vùng, và nâng cao khả năng phản ứng chụp của máy, để ảnh luôn đẹp bất kể tình huống nào. Người dùng chụp ảnh liên tục ở một tốc độ nhanh chóng  6fps để bạn kịp thời nắm bắt mọi khoảnh khắc thoáng qua đồng thời để ảnh luôn đẹp nhất mỗi lần bạn bấm máy.

Khả năng lấy nét tự động nhanh & chính xác

5D Mark III cho khả năng lấy nét tự động nhanh và chính xác hơn, đạt tốc độ chụp 6fps để bạn kịp thời nắm bắt mọi khoảnh khắc thoáng qua đồng thời để ảnh luôn đẹp nhất mỗi lần bạn bấm máy.

Cảm biến đo sáng đa lớp 63 vùng

Bên cạnh đó, máy còn cài đặt cảm biến đo sáng đa lớp 63 vùng iFCL được thiết kế mỗi lớp sẽ nhạy cảm với một bước sóng khác nhau của ánh sáng sau đó sẽ dùng thuật toán kết hợp lại cho ra kết quả đo sáng đạt độ chính xác cao.

Trang bị quay phim Full HD chuyên nghiệp

Canon 5D Mark III à dòng máy chuyên nghiệp đầu tiên được trang bị khả năng quay phim chuẩn Full HD, tốc độ 30fps, mã hóa H.264 xóa mờ khoảng cách giữa một chiếc máy ảnh chuyên nghiệp và một chiếc máy quay phim, tạo một định nghĩa mới về khái niệm nhiếp ảnh: Video-graphy, đồng thời giúp bạn lưu lại những khoảng khắc quý giá của cuộc sống.

Dải IS0 cực rộng Mở rộng đến 102.400

Máy ảnh hỗ trợ dải nhạy sáng 100 đến 25.600, có thể mở rộng từ 50 đến 102.400 cho bạn những thước hình sống động theo từng độ sáng tùy chỉnh và phụ thuộc và tay người dùng. Mang lại màu sắc, ánh sáng tốt nhất, và đẹp nhất cho những bức hình. Canon EOS 5D Mark III cho bạn dễ dàng nắm bắt những hình ảnh thú vị, độc đáo của những đối tượng quanh mình.

Kỹ thuật chụp ảnh HDR

Ngoài ra, Canon 5D Mark III còn có kỹ thuật chụp ảnh HDR (High Dynamic Range) cho phép mở rộng dải tần nhạy sáng nhằm mô tả chi tiết và trung thực nhất những gì mà mắt thường nhìn thấy được trong khi chụp. Ngoài ra, nhắm đến đối tượng là các nhiếp ảnh gia chuyên chụp hình thời trang, ảnh cưới, studio, phong cảnh… Kết hợp với chế độ chụp ảnh RAW 14-bit để người cầm máy luôn có những dữ liệu ảnh gốc quý giá phục vụ cho việc chỉnh sửa theo mục đích và ý muốn.

Một số tính năng khác

  • Có lớp vỏ làm từ hợp kim ma-giê được Canon thông báo là cho khả năng chống chọi thời tiết, độ ẩm và nhiệt độ tốt hơn so với phiên bản trước.
  • Bộ phận rung để rũ bỏ bụi trên cảm biến.
  • Chế độ chụp yên lặng giúp giảm ồn khi chụp.
  • Kính ngắm đạt vùng phủ 100%.
  • Tích hợp hai khe cắm thẻ nhớ.
  • Trang bị bộ pin phụ BG-E11 có thể tăng gấp đôi thời lượng chụp.

Thông số kỹ thuật

Loại 
LoạiKĩ thuật số, gương lật ngắm thẳng, máy ảnh tự động đo sáng và đo nét.
Hỗ trợ thẻ nhớCF card (Loại I, UDMA loại 7), thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC.
Kích thước cảm biếnỐng kính Canon EF (loại trừ ống kính EF-S) 
(Chiều dài tiêu cự ống kính hiệu quả giống như hiển thị trên ống kính)
Ngàm ống kínhNgàm Canon EF
Cảm biến hình ảnh 
LoạiCảm biến CMOS
Độ phân giải hữu dụngXấp xỉ 22.30 megapixels
Tỉ lệ khung hình3:2
Tính năng xoá “bụi”Tự động, Chỉnh tay, Xoá bụi theo mẫu có sẵn
Hệ thống ghi hình 
Định dạng ghi hìnhThiết kế dựa theo các quy định của Canon, phiên bản 2.0
Image LoạiJPEG, RAW (14-bit Canon gốc), hỗ trợ ghi ra 2 loại RAW + JPEG cùng lúc.
Recording PixelsL (Lớn): Xấp xỉ 22.10 megapixels (5760 x 3840)
M (Trung bình):Xấp xỉ 9.80 megapixels (3840 x 2560)
S1 (Nhỏ 1):Xấp xỉ 5.50 megapixels (2880 x 1920)
S2 (Nhỏ 2):Xấp xỉ 2.50 megapixels (1920 x 1280)
S3 (Nhỏ 3):Xấp xỉ 350,000 pixels (720 x 480)
RAW:Xấp xỉ 22.10 megapixels (5760 x 3840)
M-RAW:Xấp xỉ 10.50 megapixels (3960 x 2640)
S-RAW:Xấp xỉ 5.50 megapixels (2880 x 1920)
Chức năng lưu trữBình thường, Tự động đổi thẻ nhớ, Lưu trữ riêng biệt, Lưu trữ cùng lúc các thẻ
Khởi tạo và chọn thư mục
Tên ảnhĐịnh dạng sẵn, Người dùng chọn 1, Người dùng chọn 2
Cách đặt tên ảnhLiên tục, Tự động thiết lập lại, thiết lập lại bằng tay
Sử lý ảnh khi chụp 
Các tuỳ chỉnh cho hình ảnh

Tự động, Tiêu chuẩn, Chân dung, Phong cảnh, Trung lập, Êm dịu, Đơn sắc, Người dùng thiết lập 1-3

Cân bằng trắng

Tự động, Chỉnh sẵn (Ban ngày, Bóng râm, Mây mù, Đèn tóc, Đèn huỳnh quang, đèn flash), Tinh chỉnh, Nhiệt độ màu (xấp xỉ 2500-10000K), Chỉnh sửa cân bằng trắng, Cân bằng trắng đa ảnh. 

*Thông tin về nhiệt độ màu của đèn flash cũng được thể hiện.

Giảm nhiễuHỗ trợ và tối ưu cho những tình huống chụp phơi sáng lâu hoặc chụp ở ISO cao.
Tự động tối ưu vùng sángTối ưu ánh sáng
Ưu tiên giữ chi tiết vùng sáng
Chế độ ghi nhớ và nhận biết ống kính
Ống ngắm 
LoạiLăng kính năm mặt ngang tầm mắt
Vùng che phủDọc / Ngang xấp xỉ 100%
Độ phóng đạiXấp xỉ 0.71x (-1m-1 với ống kính 50mm tại  vô cực)
Điểm đặt mắtXấp xỉ 21mm (từ trung tâm ống kính thị kính khoảng -1m-1)
Điều chỉnh độ tụ bên trong-3.0 - +1.0 m-1dpt
Màn hình ngắmCố định
Đèn trạng thái AF
Lưới hiển thị
Cân bằng điện tửNgang:1° tăng, ±6°
Dọc:1° tăng , ±4°
* Khi chụp ngang
GươngHồi trả nhanh
Tính năng xem trước Độ sâu trường ảnh
Đo nét tự động 
LoạiĐăng ký ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha
Điểm AF

61 điểm (Tối đa 41 điểm lấy nét chữ thập)

* Số lượng của điểm lấy nét thường và loại chữ thập phụ thuộc vào ống kính.

Phạm vi quét sángEV -2 - 18 (ở giữa f/2.8 điểm AF, 23°C / 73°F, ISO 100)
Các chế độ lấy nétLấy nét 1 lần, Lấy nét liên tục, Lấy nét 1 lần và liên tục khi có đối tương di chuyển, lấy nét bằng tay
Các chế độ lựa chọn vùng lấy nét

Đơn-điểm điểm AF (chọn tay), Điểm AF (chọn tay), mở rộng điểm AF (chọn tay; trên, dưới, trái và phải), mở rộng điểm (chọn tay; vùng xung quanh), Đo nét vùng (chọn tay), Tự động lựa chọn trong 61 điểm.

Công cụ Tinh chỉnh AFChế độ 1 - 6
Các loại Đo nét liên tụcĐộ nhạy bám dính, Gia tốc/giảm tốc bám dính, Tự động dịch chuyển các điểm AF.
Tinh chỉnh khả năng lấy nétTinh chỉnh vùng nét cho các loại ống kính
Đèn hỗ trợ lấy nétHỗ trợ bởi đèn flash Speedlite gắn ngoài
Điều chỉnh độ sáng 
Chế độ đo sáng63 vùng TTL đo sáng toàn khung
Đo sáng trung bình toàn khung (kết nối tới tất cả điểm lấy nét)
Đo sáng trung tâm (Xấp xỉ 6.2% giữa khung ngắm)
Đo sáng điểm (Xấp xỉ 1.5% vùng giữa trung tâm khung ngắm)
Đo sáng trung bình trung tâm
Phạm vi đo sángEV 1 - 20 (tại 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM , ISO 100)
Các loại đo sángChương trình đo sáng tự động (Tự động thông minh chọn cảnh, Chương trình), Ưu tiên tốc độ, Ưu tiên khẩu độ, Đo sáng bằng tay, Phơi sáng chủ động
Tốc độ ISO ( thông số hiển thị khuyên dùng)Tự động lựa chọn tình huống: ISO 100 – 12800, thiết lập tự động  P, Tv, Av, M, B:  ISO Tự động, ISO 100 - 25600 (in 1/3- hoặc cả một bước ), hoặc ISO mở rộng tới L (50), H1 (tương ứng với ISO 51200), H2 (tương ứng với ISO 102400)
Tinh chỉnh ISOKhoảng cách giữa các bước ISO, Tự động thay đổi khoảng cách giữa các bước ISO, và chế độ thiết lập tự động thông số đảm bảo cho tóc độ chụp nhỏ nhất
Bù sángChỉnh tay:±5 stops in 1/3- or 1/2-stop tăng cường
AEB:±3 stops in 1/3- or 1/2-stop tăng cường (Có thể kết hợp với bù sáng bằng tay)
Khoá đo sángTự động:

Áp dụng trong kiểu đo nét 1 tấm với đo nét trung bình khi đối tượng chụp được lấy nét

Chỉnh tayBằng nút khoá đo sáng
Chụp HDR 
Tinh chỉnh khả năng thể hiện dải sángTự động, ±1 EV, ±2 EV, ±3 EV
Hiệu ứngTự nhiên, Nghệ thuật, Nghệ thuật cường điệu, Nghệ thuật mạnh mẽ, Nghệ thuật nổi khối
Tự động căn hình
Phơi sáng với nhiều thông số khác nhau 
Cách chụpChức năng/ ưu tiên điều khiển, ưu tiên chụp hình liên tục
Số tấm hình phơi sáng2-9 mức độ phơi sáng khác nhau
Điều chỉnh đo sáng kết hợpThêm, Trung bình, Sáng, Tối
Màn trập 
LoạiĐiều khiển bằng điện tử, đặt trước bộ cảm biến hình ảnh
Tốc độ chụp1/8000 giây tới 1/60 giây (Chế độ tự động chọn cảnh), X-sync ở tốc độ 1/200 giây.

* Với ống kính góc rộng, tốc độ chụp có thể đạt 1/60 giây hoặc chậm hơn.
1/8000 giây to 30 giây, Bulb
Các chế độ bấm máy 
Chế độ chụpChụp một tấm, Chụp liên tục tốc độ cao, Chụp liên tục tốc độ chậm, Chụp êm một tấm, Chụp êm nhiều tấm, hẹn giờ 10 giây chụp/ điều khiển, 2 giây tự chụp hẹn giờ/điều khiển.
Continuous Shooting Speed
Tốc độ chụp liên tục
Chụp liên tục tốc độ cao:

Tối đa xấp xỉ 6 hình/giây
Chụp liên tục tốc độ chậm:Tối đa xấp xỉ 3 hình/giây
Chụp liên tục êm:Tối đa xấp xỉ 3 hình/giây
Chụp tối đaJPEG Large / Fine:

Xấp xỉ 65 hình (Xấp xỉ 16270 hình)
RAW:Xấp xỉ 13 hình (Xấp xỉ 18 hình)
RAW + JPEG Large / Fine:Xấp xỉ 7 hình (Xấp xỉ 7 hình)
* Các thông số dựa trên thử nghiệm tiêu chuẩn của Canon (ISO 100 và chế độ kiểu hình tiêu chuẩn) và thẻ nhớ 8GB.
* Các thông số này có thể được áp dụng cho dòng thẻ nhớ UDMA chế độ 7, thẻ nhớ 128GB dựa trên thử nghiệm tiêu chuẩn của Canon
Đèn flash rời Speedlite 
Các đèn Speedlite tương thíchDòng EX
Đo sáng trên đèn flashE-TTL II tự động
Bù trừ đèn flash±3 bước với khoảng cách 1/3 or ½ bước
Khoá FE
Cổng PC
Điều khiển cùng  flash gắn rời
* Hỗ trợ kết nối với đèn flash thông qua tín hiệu radio
Chụp hình trực tiếp qua LCD 
Tỉ lệ khung hình3:2, 4:3, 16:9, 1:1
Chế độ đo nétNgắm trực tiếp, Chế độ phát hiện khuôn mặt (dựa theo tương phản), Đo nét, Đo nét tay (Hỗ trợ phóng đại Xấp xỉ 5x / 10x)
Phạm vi sáng hỗ trợ đo nétEV 1 - 18 (khi sử dụng chế độ phát hiện bằng tương phản, ở 23°C / 73°F, ISO 100)
Phạm vi quét sángEV 0-20 (ở 23°C / 73°F với ống kính USM EF50mm f/1.4, ISO 100)
Các chế độ đo sángĐo sáng bằng bộ cảm biến hình ảnh
Dải đo sángEV 0 - 20 (tại 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Chụp hình êmCó (Chế độ 1 và 2)
Quay phim 
Chuẩn nén phimMPEG-4 AVC / H.264
Thu âmLinear PCM
Loại dữ liệuMOV
Kích thước phim và tần số khung hình1920 x 1080 (Full HD):30p / 25p / 24p
1280 x 720 (HD):60p / 50p
640 x 480 (SD):30p / 25p
* 30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.976fps, 60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps
Cách thức nénALL-I (I-only), IPB
Kích thước phim1920 x 1080 
(30p / 25p / 24p) / IPB:
Xấp xỉ 235MB/min.
1920 x 1080 
(30p / 25p / 24p) / ALL-I :
Xấp xỉ 685MB/min.
1280 x 720 
(60p / 50p) / IPB:
Xấp xỉ 205MB/min.
1280 x 720 
(60p / 50p) / ALL-I:
Xấp xỉ 610MB/min.
640 x 480
(30p / 25p) / IPB:
Xấp xỉ 78MB/min.
* Tốc độ đọc / ghi dữ liệu cần thiết cho việc quay phim:
Thẻ nhớ CF: IPB: tối thiểu 10MB/giây / ALL-I: Tối thiểu 30MB/giây
Thẻ nhớ SD: IPB: tối thiểu 6MB/giây / ALL-I: Tối thiểu 20MB/giây
Chế độ đo nétGiống như chế độ chụp hình trực tiếp từ LCD (Live View)
Chế độ đo sángĐo sáng trung bình trung tâm và toàn khung nhờ bộ cảm biến hình ảnh

* Được tự động thiết lập nhờ chế độ đo nét.
Dải đo sángEV 0 - 20 (at 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM , ISO 100)
Điều chỉnh đo sáng1. Tự động 
2. Ưu tiên tốc độ AE, 
3. Ưu tiên khẩu độ AE, 
4. Đo sáng tay
* Với chế độ 1,2,3, máy hỗ trợ chế độ bù sáng và khoá tự động đo sáng (ngoại trừ chế độ tự động chọn cảnh)
Bù / trừ sáng±3 bước với 1/3 khoảng cách (±5 bước cho ảnh tĩnh)
Tốc độ ISO
(thông số hiển thị khuyên dùng)

Chế độ Tự động lựa chọn tình huống chụp và TV: Tự động chỉnh trong khoảng ISO 100 -12800
P, Av, và B: Tự động thiết lập ISO trong khoảng 100 – 12800, mở rộng tới H (tương ứng ISO 25600)
M: ISO tự động ( tự động thay đổi ISO trong khoảng 100 – 12800), ISO 100 – 12800 thiết lập tay ( với các bước nhảy 1/3 hoặc cả 1 bước) có khả năng mở rộng tới H ( tương ứng với ISO 16000/ 20000/ 25600)

Chuẩn thời gian theo phimHỗ trợ
Cắt khung hìnhHỗ trợ với 60p /30p
Thu âmMic có sẵn trong máy, hỗ trợ các loại mic gắn rời thông qua jắc cắm bên hông máy
Thay đổi được mức độ âm thanh khi thu, có hỗ trợ lọc gió.
Tai ngheHỗ trợ jắck cắm tai nghe
Lưới hiển thịCó 3 loại
Ảnh tĩnh
Màn hình LCD
 
LoạiMàn hình LCD
Kích cỡ màn hình và số lượng điểm ảnhRộng, 8.1 cm (3.2-in.) (3:2) với xấp xỉ 1.04 triệu điểm
Chỉnh cường độ sáng cho LCDTự động (Tối, Chuẩn, Sáng), Chỉnh tay với 7 nấc
Cân bằng điện tửNgang1° tăng , ±6°
Dọc1° tăng, ±4°
Ngôn ngữ hỗ trợ25
Hướng dẫn sử dụngHỗ trợ trên máy
Xem hình
 
Các định dạng xem hìnhHiển thị từng hình, Hiển thỉ từng hình + các thông tin (Thông tin chung, thông tin chụp, histogram), hiển thị 4, 9 hoặc 2 hình cùng lúc
Báo vùng cháy sángVùng cháy sáng sẽ nhấp nháy
Các điểm đo nétHỗ trợ hiển thị
Lưới3 Loại
Độ phóng đạiXấp xỉ 1.5x - 10x, vừa phóng đại vừa dịch chuyển điểm xem theo ý muốn
Các cách thức xem hìnhXem từng hình, nhảy 10 hoặc 100 tấm, xem theo ngày chụp, theo thư mục, theo phim, theo ảnh hoặc theo đánh giá
Xoay hình
Đánh giá
Trình chiếu phimCó (Màn hình LCD, video/ audio OUT, HDMI OUT), phát ra tiếng nhờ loa tích hợp sẵn
Trình chiếu ảnhTất cả hình ảnh, theo ngày, thư mục, phim, ảnh tĩnh hoặc theo đánh giá
Bảo vệ hình 
Sao lưu hình
Xử lý hậu kì 
Sử lý hậu kì ảnh RAW ngay trên máy

Tinh chỉnh độ sáng, cân bằng trắng, kiểu ảnh, tối ưu hình ảnh, giảm nhiễu cho hình có ISO cao, thay đổi chất lượng hình ảnh JPEG, không gian màu, sửa chữa lỗi hình ảnh theo ống kính, chỉnh méo, và viền tím

Thay đổi kích thước hình
In hình trực tiếp 
Các máy in hỗ trợMáy in có công nghệ PictBridge
Các dạng hình in đượcJPEG và RAW
Đặt inDPOF phiên bản 1.1
Chuyển hình ảnh 
Thể loại hình có thể di chuyểnẢnh tĩnh (JPEG, RAW, RAW + JPEG), phim
Các chức năng tinh chỉnh riêng 
Các chức năng tinh chỉnh riêng13
Tuỳ chọn Menu riêng
Tuỳ chỉnh các chế độ chụpĐăng ký theo các nấc C1 / C2 / C3 trên bánh xe
Bản quyềnHỗ trợ
Giao diện 
Audio / Video đầu ra/ Cổng ra kĩ thuật sốTín hiệu video analogue (tương thích với các hệ NTSC / PAL) / đầu ra âm thanh đạt stereo
Giao tiếp với máy tính, In hình trực tiếp (cổng USB tốc độ cao), Chuyển dữ liệu không dây WFT-E7, thiết bị thu tín hiệu GPS GP-E2
Cổng HDMI miniLoại C (tự động nhận dạng độ phân giải thích hợp), hỗ trợ CEC
Cổng giao tiếp với microphone ngoài3.5mm stereo jắc
Đầu cắm tai nghe3.5mm stereo mini-jack
Đầu cắm điều khiểnTương thích với loại điều khiển N3
Điều khiển không dâyĐiều khiển RC-6
Thẻ nhớ Eye-FiHỗ trợ
Nguồn 
Pin

Pin LP-E6 (Số lượng 1)

* Nguồn điện rời có thể sử dụng bộ sạc rời ACK-E6
* Với báng pin BG-E11, 6 viên pin AA có thể sử dụng.

Thông tin về pinDung lượng còn lại, số lần chụp còn lại, số lần đã sạc, và đăng kí cho pin
Dòng đời của pin (Dựa vào chuẩn thử nghiệm CIPA)Khi sử dụng ống ngắm:Xấp xỉ 950 tấm tại 23°C / 73°F, Xấp xỉ 850 tấm tại 0°C / 32°F
Khi ngắm với màn hình LCD:Xấp xỉ 200 tấm tại 23°C / 73°F, Xấp xỉ 180 tấm tại 0°C / 32°F
Movie Shooting TtimeXấp xỉ 1 giờ 30 phút tại 23°C / 73°F 
Xấp xỉ 1 giờ 20 phút tại at 0°C / 32°F
(khi sạc đầy pin LP-E6)
Pin cho ngày / giờPin lithium CR1616 (Số lượng 1)
Kích thước và trọng lượng 
Kích thước (W x H x D)Xấp xỉ 152.0 x 116.4 x 76.4mm / 6.0 x 4.6 x 3.0in.
Trọng lượngXấp xỉ 950g / 33.5oz. (theo tiêu chuẩn của CIPA), 
Xấp xỉ 860g / 30.3oz. (chỉ tính thân máy)
Môi trường hoạt động 
Khoảng nhiệt độ máy có thể hoạt động0°C - 40°C / 32°F - 104°F
Độ ẩm tối đa máy có thể chịu được85% or less
Pin  LP-E6 
LoạiPin sạc lithium-ion
Điện áp đầu vào7.2 V DC
Dung lượng pin1800 mAh
Kích thước (W x H x D)Xấp xỉ 38.4 x 21.0 x 56.8mm / 1.5 x 0.8 x 2.2in.
Trọng lượngXấp xỉ 80g / 2.8oz.
Sạc Pin LC-E6 
PinPin  LP-E6
Thời gian sạcXấp xỉ 2 giờ 30 phút.
Điện đầu vào100 - 240 V AC (50 / 60 Hz)
Điện đầu ra8.4 V DC / 1.2 A
Nhiệt độ5°C - 40°C / 41°F - 104°F
Độ ẩm85% hoặc ít hơn
Kích thước (W x H x D)Xấp xỉ 69.0 x 33.0 x 93.0mm / 2.7 x 1.3 x 3.7in.
Trọng lượngXấp xỉ 130g / 4.6oz.
Sạc Pin LC-E6E 
PinPin  LP-E6
Dây điệnXấp xỉ 1m / 3.3ft.
Thời gian sạcXấp xỉ 2 giờ 30 phút.
Điện đầu vào100 - 240 V AC (50 / 60 Hz)
Điện đầu ra8.4 V DC / 1.2 A
Nhiệt độ5°C - 40°C / 41°F - 104°F
Độ ẩm85%
Kích thước (W x H x D)Xấp xỉ 69.0 x 33.0 x 93.0mm / 2.7 x 1.3 x 3.7in.
Trọng lượngXấp xỉ125g / 4.4oz. (không bao gồm dây điện)
EF 24-105mm f/4L IS USM 
Góc nhìnĐường chéo:84° - 23°20'
Ngan:74° - 19°20'
Dọc:53° - 13°
Cấu trúc của ống kính18 thấu kính trong 13 nhóm
Độ mở ống kính nhỏ nhấtf/22
Khoảng cách lấy nét gần nhất0.45m / 1.48ft. (khoảng cách tới bộ cảm biến)
Độ phóng đại lớn nhất0.23 (ở 105mm)
Vùng quan sát535 x 345 - 158 x 106mm / 21.1 x 13.6 - 6.2 x 4.2in. (ở 0.45m)
Ổn định hình ảnhỐng kính
Kích thước đường kính77mm
Nắp ống kínhE-77U
Độ dài và bán kính của ống kính83.5 x 107mm / 3.3 x 4.2in.
Cân nặngXấp xỉ 670g / 23.6oz.
HoodEW-83H
VỏLP1219

Hình ảnh thực tế của sản phẩm

Canon 5D MARK III Body (Lê Bảo Minh)

Canon 5D MARK III Body (Lê Bảo Minh)

Canon 5D MARK III Body (Lê Bảo Minh)

Canon 5D MARK III Body (Lê Bảo Minh)

Canon 5D MARK III Body (Lê Bảo Minh)

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....