






Máy Ảnh Canon 700D có thiết kế mạnh mẽ và bền bỉ, bạn có thể thoải mái mang theo máy khi đi du lịch hoặc đi xa để chụp ảnh, quay phim trong thời gian dài để lưu lại những khoảnh khắc cùng người thân, bạn bè. Máy gọn nhẹ giúp hạn chế tình trạng mỏi tay trong quá trình sử dụng.

Canon 700D được trang bị cảm biến APS-C Hybrid CMOS 18 megapixel cùng bộ xứ lý hình ảnh DIGIC 5 cho độ nhạy sáng ISO lên đến 12.800 và có thể đẩy lên tối đa 25.600 ở chế độ H. Máy có khả năng chụp liên tiếp lên tới 5 fps, là đủ để bắt được những khoảnh khắc quan trọng. Canon eos 700D chỉ được trang bị 9 điểm lấy nét, nên hầu hết các trường hợp, người dùng chỉ sử dụng điểm lấy nét ở chính giữa.
Canon 700D nổi bật với màn hình LCD Clear View II 3.0 inch với hơn 1 triệu điểm ảnh được thiết kế đặc biệt kiểu khớp nối với khả năng xoay linh hoạt cho phép bạn xoay màn hình ở hầu hết các góc chụp. Màn hình lật xoay cho bạn có thể chụp và hay quay phim ở nhiều tư thế và góc độ khác nhau.

Được trang bị bộ cảm biến APS – Chybrid CMOS 18.0 MP, Canon 700D cho tốc độ truyền dữ liệu siêu tốc, tối ưu hóa khả năng xử lý ảnh nhờ đường truyền tín hiệu đa kênh, đồng thời tăng khả năng phản ứng của máy cho ảnh đẹp bất kể tình huống nào. Ngoài ra, DIGIC 5 hỗ trợ máy chụp ảnh nhanh và chính xác cho tốc độ 5 khung hình/ mang lại những hình ảnh đẹp mịn màng với màu sắc tự nhiên, chân thực ngay trong khung cảnh có nhiều nguồn chiếu sáng phức tạp.

Canon 700D hỗ trợ dải nhạy sáng ISO từ 100 – 12800 và có thể mở rộng đến 25600 cho khả năng chụp ảnh trong mọi điều kiện ánh sáng. Bạn có thể chụp ảnh trong bất kì điều kiện ánh sáng nào thì những bức ảnh của bạn vẫn đẹp lung linh và phản ảnh chân thực không gian nơi bạn đang đứng.

Cảm biến đo sáng đa lớp 63 vùng iFCL được thiết kế mỗi lớp sẽ nhạy cảm với một bước sóng khác nhau của ánh sáng sau đó sẽ dùng thuật toán kết hợp lại cho ra kết quả đo sáng đạt độ chính xác cao, bất kể tình huống nào và bất chấp màu sắc chủ đạo là gì. Cảm biến iFCL sẽ cho bạn những hình ảnh với màu sắc và cân bằng hình ảnh giống nhau. Các bức ảnh của bạn dù cho chụp ở kiểu dáng và tư thế nào thì cũng vẫn tự nhiên và sắc nét.
Sản phẩm tương thích với các loại thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC để bạn dễ dàng lưu trữ những khoảng khắc tuyệt vời.

Đi kèm với chiếc máy ảnh là ống kính 18-55mm chụp góc rộng rất tốt khi điều chỉnh tiêu cự 18mm, thích hợp chụp phong cảnh hay chụp nhiều chủ thể, tiêu cự 55mm sẽ cho khả năng chụp chân dung tốt hơn.

- 7 bộ lọc hiệu ứng: Hiệu ứng mắt cá, Hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, Hạt đen trắng, chụp lấy nét mềm, Hiệu ứng thu nhỏ, Hiệu ứng tô đậm và Hiệu ứng màu nước. Các bộ lọc này có thể sử dụng sau khi chụp hình, vì vậy bạn có thể dễ dàng thử nhiều hiệu ứng khác nhau trên cùng một tấm hình.
- Chế độ lấy nét tự động toàn bộ 9 cho khả năng lấy nét nhanh và chính xác đến bất ngờ.
- Canon700D hỗ trợ quay video Full HD 1080p bằng hệ thống quang học điện tử EOS Movies.
- Hệ thống lấy nét lai Hybrid AF II giúp các tác phẩm quay được của bạn chân thực , rõ nét hơn.










|
Loại máy
| ||
| Loại máy | Máy ảnh số phản xạ đơn ống kính, AF/AE tích hợp đèn flash | |
| Phương tiện ghi hình | Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC * tương thích với UHS-I | |
| Kích thước bộ cảm biến | Xấp xỉ 22,3 x 14,9mm | |
| Ống kính tương thích | Ống kính EF của Canon (bao gồm các ống kính EF-S) *trừ ống kính EF-M (chiều dài tiêu cự tương đương loại phim 35 mm, xấp xỉ 1,6 lần so với chiều dài tiêu cự ống kính) | |
| Ngàm gắn ống kính | Ngàm EF của Canon | |
| Bộ cảm biến hình ảnh | ||
| Loại cảm biến | Bộ cảm biến CMOS | |
| Điểm ảnh hiệu quả | Xấp xỉ 18.00 megapixels | |
| Tỉ lệ khuôn hình | 3:02 | |
| Tính năng xoá bụi bẩn | Tự động xoá, xoá bằng tay, xoá bụi bẩn dính trên dữ liệu | |
| Hệ thống ghi hình | ||
| Định dạng ghi hình | Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (DCF) 2.0 | |
| Loại ảnh | JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon) | |
| Có thể ghi đồng thời ảnh cỡ lớn RAW+JPEG | ||
| Điểm ảnh ghi hình | L (Ảnh cỡ lớn): | Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456) |
| M (Ảnh cỡ trung): | Xấp xỉ 8,00 megapixels (3456 x 2304) | |
| S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1): | Xấp xỉ 4,50 megapixels (2592 x 1728) | |
| S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2): | Xấp xỉ 2,50 megapixels (1920 x 1280) | |
| S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3): | Xấp xỉ 350.000 pixels (720 x 480) | |
| RAW: | Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456) | |
| Xử lí ảnh khi đang chụp | ||
| Kiểu ảnh | Ảnh chụp tự động, ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh chân thực, ảnh đơn sắc, User Def. 1 - 3 | |
| Basic+ | Ảnh chụp dựa theo khung cảnh, ảnh chụp dựa theo ánh sáng / cảnh | |
| Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động, cân bằng trắng cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng trắng đèn huỳnh quang, đèn Flash), tuỳ chọn Có thể chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng *Có thể truyền thông tin nhiệt màu đèn Flash. | |
| Tính năng giảm nhiễu | Có thể áp dụng cho ảnh chụp phơi sáng lâu và chụp ISO tốc độ cao. | |
| Tự động chỉnh độ sáng ảnh | Tự động tối ưu hoá ánh sáng | |
| Ưu tiên tông màu nổi bật | Có | |
| Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi ống kính | Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi, Chỉnh sửa quang sai màu. | |
| Kính ngắm | ||
| Loại kính ngắm | Lăng kính năm mặt có điểm đặt mắt | |
| Độ che phủ | Chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 95% (khi có điểm mắt xấp xỉ 19mm) | |
| Độ phóng đại | Xấp xỉ 0,85x (-1 m-1 với kính ngắm 50mm ở vô cực) | |
| Điểm mắt | Xấp xỉ 19mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1m-¹) | |
| Điều chỉnh độ tụ tích hợp | Xấp xỉ -3.0 - +1.0m-¹ (dpt) | |
| Màn hình lấy nét | Loại Matte chính xác, gắn cố định. | |
| Gương | Loại trả nhanh | |
| Ngắm trường ảnh sâu | Có | |
| Lấy nét tự động | ||
| Loại | Đăng kí hình ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha | |
| Các điểm AF | 9 điểm loại căng nét chéo (Điểm AF loại căng nét ngang tới f/2.8 với điểm AF ở vùng trung tâm) | |
| Phạm vi độ sáng lấy nét | EV -0,5 - 18 (điểm AF trung tâm, ở 23°C / 73°F, ISO 100) | |
| Thao tác điểm AF | AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF | |
| Đèn hỗ trợ AF | Một loạt đèn flash nhỏ phát sáng bởi đèn flash tích hợp | |
| Điều chỉnh độ phơi sáng | ||
| Các chế độ lấy sáng | Lấy sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm | |
| Lấy sáng toàn bộ (kết nối với tất cả các điểm AF) | ||
| Lấy sáng một phần (xấp xỉ 9% kính ngắm ở vùng trung tâm) | ||
| Lấy sáng điểm (xấp xỉ 4% kính ngắm ở vùng trung tâm) | ||
| Lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm | ||
| Phạm vi lấy sáng | EV 1 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1,8 II, ISO 100) | |
| Điều chỉnh độ phơi sáng | Chương trình AE (chụp hình thông minh tự động chọn cảnh, chụp tắt đèn Flash, chụp tự động sáng tạo, chụp ảnh chân dung, chụp phong cảnh, chụp cận cảnh, chụp cảnh thể thao, chế độ cảnh đặc biệt (chụp chân dung đêm, chụp cảnh đêm không dùng chân máy, chụp điều chỉnh ánh sáng ngược HDR), chụp chương trình), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay. | |
| Tốc độ ISO | Các chế độ vùng cơ bản*: | Tự động cài đặt ISO 100 - ISO 6400 |
| (thông số phơi sáng khuyên dùng) | *Chụp chân dung: ISO 100, | |
| Chụp cảnh đêm không dùng chân máy: tự động cài đặt ISO 100 - ISO 12800 | ||
| Các chế độ vùng sáng tạo: | Cài đặt bằng tay ISO 100 - ISO 12800 (tăng giảm toàn điểm), tự động cài đặt ISO 100 - ISO 6400, có thể cài đặt tốc độ tối đa ISO cho ISO Auto, hoặc mở rộng ISO lên "H" (tương đương ISO 25600) | |
| Bù phơi sáng | Bằng tay: | ±5 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 điểm |
| AEB: | ±2 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay) | |
| Khoá AE | Tự động: | Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với lấy sáng toàn bộ khi đã lấy nét |
| Thủ công: | Bằng phím khoá AE | |
| Màn trập | ||
| Loại màn trập | Màn trập ở mặt phẳng tiêu điều khiển điện tử | |
| Tốc độ màn trập | 1/4000 giây tới 30 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp), đèn tròn, X-sync ở 1/200 giây | |
| Đèn Flash | ||
| Đèn flash tích hợp | Đèn flash tự động mở | |
| Số hướng dẫn: | Xấp xỉ 13/43 (ISO 100, đơn vị mét/ fit) | |
| Độ che phủ đèn Flash: | Xấp xỉ góc ngắm ống kính 17mm | |
| Thời gian hồi tối đa xấp xỉ 3 giây | ||
| Có chức năng kiểm soát không dây | ||
| Đèn flash bên ngoài | Đèn Speedlite series EX (có thể cài đặt các chức năng đèn Flash cho chiếc máy ảnh này) | |
| Lấy sáng đèn flash | Đèn flash tự động E-TTL II | |
| Bù phơi sáng đèn flash | ±2 điểm tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 điểm | |
| Khoá FE | Có | |
| Ngõ cắm PC | Không | |
| Hệ thống chụp | ||
| Các chế độ chụp | Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp hẹn giờ sau 10 giây hoặc 2 giây, chụp liên tiếp hẹn giờ sau 10 giây | |
| Tốc độ chụp liên tiếp | Tối đa xấp xỉ 5,0 ảnh/giây | |
| Lượng ảnh chụp tối đa (xấp xỉ) | Ảnh JPEG cỡ lớn / đẹp: | 22 (30) ảnh |
| Ảnh RAW: | 6 (6) ảnh | |
| Ảnh RAW + JPEG cỡ lớn / đẹp: | 3 (3) ảnh | |
| * Con số trong ngoặc kép dành cho máy ảnh tương thích UHS-I dung lượng thẻ 8GB theo các tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon. | ||
| *Các con số dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon (ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn) sử dụng thẻ nhớ dung lượng 8GB | ||
| Chụp ngắm trực tiếp | ||
| Cài đặt tỉ lệ khuôn hình | 3:2, 4:3, 16:9, 1:1 | |
| Phương pháp lấy nét | Hệ Hybrid CMOS AF * (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, vùng linh hoạt đa điểm, vùng linh hoạt đơn điểm), dò tìm lệch pha (chế độ chụp nhanh) | |
| Lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x) | ||
| *Phạm vi lấy nét mức sáng: EV 1 - 18 (ở nhiệt độ 23°C / 73°F, ISO 100) | ||
| Điểm AF chụp liên tiếp | Có | |
| Màn trập cảm ứng | Có | |
| Các chế độ lấy sáng | Lấy sáng theo thời gian thực với bộ cảm biến hình ảnh | |
| Lấy sáng toàn bộ (315 vùng), lấy sáng từng phần (xấp xỉ 8,8% màn hình ngắm trực tiếp), lấy điểm (xấp xỉ 2,8% màn hình ngắm trực tiếp), lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm | ||
| Phạm vi lấy sáng | EV 0 - 20 (ở nhiệt độ 23°C / 73°F với ống kính USM EF50mm f/1,4, ISO 100) | |
| Bộ lọc sáng tạo | Ảnh sần đen trắng, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng tô đậm nghệ thuật, hiệu ứng sơn nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ. | |
| Hiển thị đường lưới | 2 loại | |
| Quay phim | ||
| Định dạng ghi hình | MOV | |
| Phim | Tỉ lệ bít biến thiên (trung bình) MPEG-4 AVC / H.264 | |
| Tiếng | Linear PCM | |
| Kích thước quay và tỉ lệ khung quét | 1920 x 1080 (Full HD): | 30p / 25p / 24p |
| 1280 x 720 (HD): | 60p / 50p | |
| 640 x 480 (SD): | 30p / 25p | |
| * 30p: 29,97 fps, 25p: 25,00 fps, 24p: 23,98 fps, 60p: 59,94 fps, 50p: 50,00 fps | ||
| Kích thước file | 1920 x 1080 (30p / 25p / 24p): | Xấp xỉ 330 MB/phút |
| 1280 x 720 (60p / 50p): | Xấp xỉ 330 MB/phút | |
| 640 x 480 (30p / 25p): | Xấp xỉ 82,5 MB/phút | |
| Lấy nét | Hệ Hybrid CMOS AF * (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, vùng linh hoạt đa điểm, vùng linh hoạt đơn điểm) | |
| Lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x) | ||
| *Phạm vi lấy nét độ sáng: EV 1 - 18 (ở nhiệt độ 23°C / 73°F, ISO 100) | ||
| Các chế độ lấy sáng | Lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và lấy sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh | |
| *Tự động cài đặt theo chế độ lấy nét. | ||
| Servo AF | Provided | |
| Phạm vi lấy sáng | EV 0 - 20 (ở nhiệt độ 23°C / 73°F với ống kính USM EF50mm f/1,4, ISO 100) | |
| Điều chỉnh độ phơi sáng | Chương trình AE dành cho phơi sáng bằng tay và quay phim | |
| Bù phơi sáng | ±3 điểm tăng giảm 1/3 điểm (Ảnh tĩnh: ±5 điểm) | |
| Tốc độ ISO | Phạm vi lấy ISO tự động | Cài đặt ISO 100 - ISO 6400 |
| (thông số phơi sáng khuyên dùng) | Phạm vi lấy ISO bằng tay | Cài đặt tự động/ bằng tay ISO 100 - ISO 6400, có thể mở rộng tới H (tương đương ISO 12800) |
| Quay các đoạn video nhanh | Có thể cài đặt 2 giây / 4 giây / 8 giây | |
| Ghi tiếng | Microphone monaural tích hợp | |
| Có ngõ cắm Microphone stereo bên ngoài | ||
| Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng)..... | ||
