






Máy Ảnh Canon EOS 1200D + 18-55 IS II
Canon EOS 1200D dành cho những người mới bắt đầu tập chụp với các tính năng của máy ảnh chuyên nghiệp. Máy cuốn hút với cảm biến 18.0 MP cùng hệ thống lấy nét 9 điểm, hỗ trợ dải ISO từ 100 - 6400, có thể mở rộng 12800 cùng tốc độ chụp liên đến 30fps. Máy còn kèm theo ống kính để bạn thỏa sức tác nghiệp.

Thông tin sản phẩm
Cảm biến APS-C CMOS 18MP và bộ vi xử lý hình ảnh DIGIC 4
Máy ảnh Canon 1200D được trang bị cảm biến CMOS APS – X 18.0MP giúp bạn có thể chụp những bức ảnh chi tiết có độ sắc nét cao, và đó độ ảnh định dạng lớn. Thêm vào đó, bộ xử lý hình ảnh DIGIC 4 được tăng cường các thuật toán nhiễu, cải thiện chất lượng xử lý hình ảnh. Bạn cũng có thể quay các đoạn video Full HD chuyên nghiệp hơn với tốc độ 30 khung ảnh/giây.

Màn hình 3.0 inch rõ nét
Máy ảnh DSLR Canon 1200D sử dụng màn hình màu LCD 3.0 inch bạn có thể dễ dàng quan sát ảnh chụp một cách chính xác. Màn hình hỗ trợ hiển thị lên đến 460,800 điểm ảnh hiển thị hình ảnh rõ nét và sống động.

Dải ISO chuẩn 100 - 6400 mở rộng đến 12800
Máy Ảnh Canon EOS 1200D hỗ trợ có dải ISO chuẩn 100 - 6400 và có thể mở rộng đến 12800 giúp tăng vượt trội tốc độ đóng mở màn trập, hạn chế tối đa hiện tượng nhòe do rung lắc của thân máy và chụp được cả những đối tượng di chuyển. Bạn có thể chụp ảnh trong bất kì điều kiện ánh sáng nào thì những bức ảnh của bạn vẫn đẹp lung linh và phản ảnh chân thực không gian nơi bạn đang đứng.

Chụp ảnh rõ nét ngay cả trong môi trường thiếu sáng
Sản phẩm được tăngcường khả năng bắt sáng và giảm sử dụng đèn Flash khi không cần thiết để mang đến cho bạn những bức ảnh chất lượng trong môi trường ánh sáng yếu. Chính vì thế, những bức ảnh chụp vơi ánh sáng tự nhiên luôn mang lại cho bạn những bức ảnh độc đáo một cách tự nhiên nhất.

Kính lọc màu sáng tạo
Với 5 kính lọc màu sáng tạo bạn có thể thay đổi trạng thái và hiệu ứng thị giác của những cảnh chụp. Kính lọc màu sáng tạo bao gồm: Lọc ảnh hạt nhiễu đen trắng, tiêu cự mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi và hiệu ứng thu nhỏ.

Ống kính 18-55 IS II
Canon 1200D được trang bị ống kính 18-55 IS II. Với ống kính 18-55 IS II có dải tiêu cự 18 – 55 mm cùng công nghệ giảm rung quang học IS (Image Stabilization ) giúp bạn có thể chụp những bức ảnh một cách dễ dàng hơn.

Một số ảnh chụp của máy có sử dụng lens




Thông số kỹ thuật
|
Loại máy |
Máy ảnh số phản xạ đơn ống kính, AF/AE tích hợp đèn flash | |
|
Phương tiện ghi hình |
Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC | |
|
Kích thước bộ cảm biến |
Xấp xỉ 22,3 x 14,9 | |
|
Ngàm gắn ống kính |
Ngàm EF của Canon | |
|
Bộ cảm biến hình ảnh |
| |
|
Loại cảm biến |
Bộ cảm biến CMOS | |
|
Điểm ảnh hiệu quả |
Xấp xỉ 18.00 megapixels | |
|
Tỉ lệ khuôn hình |
3:2 | |
|
Tính năng xoá bụi bẩn |
xoá bằng tay, xoá bụi bẩn dính trên dữ liệu | |
|
Hệ thống ghi hình |
| |
|
Định dạng ghi hình |
Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (DCF) 2.0 | |
|
Loại ảnh |
JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon) | |
|
Điểm ảnh ghi hình |
L (Ảnh cỡ lớn): |
Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456) |
|
M (Ảnh cỡ trung): |
Xấp xỉ 8,00 megapixels (3456 x 2304) | |
|
S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1): |
Xấp xỉ 4,50 megapixels (2592 x 1728) | |
|
S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2): |
Xấp xỉ 2,50 megapixels (1920 x 1280) | |
|
S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3): |
Xấp xỉ 350.000 pixels (720 x 480) | |
|
RAW: |
Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456) | |
|
Tạo/ Chọn thư mục |
Có | |
|
Đánh số file |
Đánh số liên tục, đánh số tự động, đánh số bằng tay | |
|
Xử lí ảnh khi đang chụp |
| |
|
Kiểu ảnh |
Ảnh chụp tự động, ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh chân thực, ảnh đơn sắc, User Def. 1 - 3 | |
|
Basic+ |
Ảnh chụp dựa theo khung cảnh, ảnh chụp dựa theo ánh sáng / cảnh | |
|
Cân bằng trắng |
Cân bằng trắng tự động, cân bằng trắng cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng trắng đèn huỳnh quang, đèn Flash), tuỳ chọn | |
|
Tính năng giảm nhiễu |
Có thể áp dụng cho ảnh chụp phơi sáng lâu và chụp ISO tốc độ cao. | |
|
Tự động chỉnh độ sáng ảnh |
Tự động tối ưu hoá ánh sáng | |
|
Ưu tiên tông màu nổi bật |
Có | |
|
Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi ống kính |
Có | |
|
Kính ngắm |
| |
|
Loại kính ngắm |
Lăng kính năm mặt | |
|
Độ che phủ |
Chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 95% (khi có điểm mắt xấp xỉ 21mm) | |
|
Độ phóng đại |
Xấp xỉ 0,8x (-1 m-1 với kính ngắm 50mm ở vô cực) | |
|
Điểm mắt |
Xấp xỉ 21mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1m-¹) | |
|
Điều chỉnh độ tụ tích hợp |
Xấp xỉ -2.5 - +0.5m-¹ (dpt) | |
|
Màn hình lấy nét |
Loại Matte chính xác, gắn cố định. | |
|
Gương |
Loại trả nhanh | |
|
Ngắm trường ảnh sâu |
Có, với cài đặt tính năng tùy chọn | |
|
Lấy nét tự động |
| |
|
Loại |
Đăng kí hình ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha | |
|
Các điểm AF |
9 điểm (Điểm AF loại căng nét ngang nhạy cảm tới f/5.6 với điểm AF ở vùng trung tâm) | |
|
Phạm vi độ sáng lấy nét |
EV 0-18 (điểm AF vùng trung tâm) | |
|
Thao tác điểm AF |
AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF | |
|
Đèn hỗ trợ AF |
Một loạt đèn flash nhỏ phát sáng bởi đèn flash tích hợp | |
|
Điều chỉnh độ phơi sáng | ||
|
Các chế độ lấy sáng |
Lấy sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm
| |
|
Phạm vi lấy sáng |
EV 1 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
|
Điều chỉnh độ phơi sáng |
Chương trình AE (chụp hình thông minh tự động chọn cảnh, chụp tắt đèn Flash, chụp tự động sáng tạo, chụp ảnh chân dung, chụp phong cảnh, chụp cận cảnh, chụp cảnh thể thao, chụp chân dung đêm, chụp chương trình), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay. | |
|
Tốc độ ISO |
Các chế độ vùng cơ bản*: |
Tự động cài đặt ISO 100 - ISO 3200 |
|
* Chụp chân dung: |
ISO 100 | |
|
Chụp chế độ vùng sáng tạo: |
Cài đặt bằng tay ISO 100 - ISO 6400 (tăng giảm đủ điểm | |
|
Bù phơi sáng |
Bằng tay: |
±5 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 điểm |
|
AEB: |
±2 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay) | |
|
AE lock |
Tự động: |
Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với lấy sáng toàn bộ khi đã lấy nét |
|
Thủ công: |
Bằng phím khoá AE | |
|
Màn trập |
| |
|
Loại màn trập |
Màn trập ở mặt phẳng tiêu điều khiển điện tử | |
|
Tốc độ màn trập |
1/4000 giây tới 30 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp), đèn tròn, X-sync ở 1/200 giây | |
|
Flash |
| |
|
Đèn flash tích hợp |
Đèn flash tự động mở | |
|
Số hướng dẫn: |
Xấp xỉ 9,2 / 30,2 (ISO 100, đơn vị mét/ fit) hoặc | |
|
Độ che phủ đèn Flash: |
Xấp xỉ góc ngắm ống kính 17mm | |
|
hời gian hồi tối đa xấp xỉ 2 giây | ||
|
Đèn flash bên ngoài |
Đèn Speedlite seri EX | |
|
Lấy sáng đèn flash |
Đèn flash tự động E-TTL II | |
|
Bù phơi sáng đèn flash |
±2 điểm tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 điểm | |
|
Khoá FE |
Có | |
|
Ngõ cắm PC |
Không | |
|
Hệ thống chụp |
| |
|
Các chế độ chụp |
Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp hẹn giờ sau 10 giây hoặc 2 giây, chụp liên tiếp hẹn giờ sau 10 giây | |
|
Tốc độ chụp liên tiếp |
Tối đa xấp xỉ 3,0 ảnh/giây | |
|
Lượng ảnh chụp tối đa (xấp xỉ) |
Ảnh JPEG cỡ lớn / đẹp: |
69 ảnh |
|
Ảnh RAW: |
6 ảnh | |
|
Ảnh RAW+JPEG cỡ lớn / đẹp: |
4 ảnh | |
|
* Các con số dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm và thẻ thử nghiệm dung lượng 8 GB của Canon (ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn) | ||
|
Chụp ngắm trực tiếp |
| |
|
Cài đặt tỉ lệ khuôn hình |
3:2, 4:3, 16:9, 1:1 | |
|
Phương pháp lấy nét |
Dò tìm sự tương phản (vùng linh hoạt đơn điểm, chế độ chụp ngắm trực tiếp qua tính năng dò tìm khuôn mặt), Dò tìm lệch pha (chế độ nhanh), lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x) | |
|
Dải sáng lấy nét |
EV 1 - 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
|
Các chế độ lấy sáng |
Lấy sáng theo thời gian thực với bộ cảm biến hình ảnh | |
|
Phạm vi lấy sáng |
EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
|
Hiển thị đường lưới |
2 loại | |
|
Quay phim |
| |
|
Định dạng ghi hình |
MOV | |
|
Phim |
MPEG-4 AVC / H.264 | |
|
Tiếng |
Linear PCM | |
|
Kích thước quay và tỉ lệ khung quét |
1920 x 1080 (Full HD): |
30p / 25p / 24p |
|
1280 x 720 (HD): |
60p / 50p | |
|
640 x 480 (SD): |
30p / 25p | |
|
* 30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.98fps, 60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps | ||
|
Kích thước file |
1920 x 1080 (30p / 25p / 24p): |
Xấp xỉ 330MB/phút |
|
1280 x 720 (60p / 50p): |
Xấp xỉ 330MB/ phút | |
|
640 x 480 (30p / 25p) : |
Xấp xỉ 82.5MB/ phút | |
|
Lấy nét |
Giống như lấy nét ở chế độ chụp ngắm trực tiếp | |
|
Các chế độ lấy sáng |
Lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và lấy sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh | |
|
Phạm vi lấy sáng |
EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) | |
|
Điều chỉnh độ phơi sáng |
Tự động phơi sáng và phơi sáng bằng tay | |
|
Bù phơi sáng |
±3 điểm tăng giảm 1/3 điểm (Ảnh tĩnh: ±5 điểm) | |
|
Tốc độ ISO |
Phạm vi lấy ISO tự động: |
Tự động cài đặt ISO 100 - ISO 6400 (ISO 100 - ISO 3200 khi chụp ảnh tĩnh) |
|
Phạm vi lấy ISO bằng tay: |
Cài đặt tự động/ bằng tay ISO 100 - ISO 6400 | |
|
Quay các đoạn video nhanh |
Có thể cài đặt 2 giây / 4 giây / 8 giây | |
|
Ghi tiếng |
Microphone monaural tích hợp | |
|
Hiển thị đường lưới |
2 loại | |
|
Chụp ảnh tĩnh |
có | |
|
Màn hình LCD |
| |
|
Loại màn hình |
Màn hình màu tinh thể lỏng TFT | |
|
Kích thước màn hình và điểm ảnh |
Cỡ rộng, 7,5cm (3,0-in.) (4:3) xấp xỉ 460.000 điểm ảnh | |
|
Điều chỉnh độ sáng |
Bằng tay (7 mức) | |
|
Giao diện ngôn ngữ |
25 | |
|
Chỉ dẫn chức năng |
Có hiển thị | |
|
Xem lại |
| |
|
Định dạng hiển thị ảnh |
Hiển thị thông tin cơ bản, hiển thị thông tin cơ bản + chất lượng ảnh/ số xem lại, thông tin chụp, biểu đồ, ảnh index 4 ảnh, 9 ảnh | |
|
Phóng to zoom |
Xấp xỉ 1,5x - 10x | |
|
Cảnh báo sáng quá |
Hiển thị độ sáng quá mức | |
|
Phương pháp trình duyệt ảnh |
Hiển thị một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, nhảy theo ngày chụp, hiển thị theo thư mục, hiển thị phim ngắn, hiển thị ảnh, hiển thị theo mức | |
|
Xoay ảnh |
Có | |
|
Đánh giá |
Có | |
|
Xem lại phim |
Có (màn hình LCD, ngõ RA HDMI) | |
|
Bảo vệ ảnh |
Có | |
|
Xem trình duyệt |
Tất cả các ảnh, theo ngày, theo thư mục, theo phim, theo ảnh tĩnh, theo đánh giá Có thể lựa chọn 5 hiệu ứng chuyển tiếp | |
|
Nhạc nền |
Có thể lựa chọn khi xem trình chiếu và xem lại phim | |
|
Hậu kì xử lí ảnh |
| |
|
Bộ lọc sáng tạo |
Ảnh hạt nhiễu đen trắng, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ | |
|
Thay đổi kích thước |
Có | |
|
Tính năng in trực tiếp |
| |
|
Máy in tương thích |
Các máy in tương thích PictBridge | |
|
Loại ảnh có thể in |
Ảnh JPEG và RAW | |
|
Trật tự in |
Tuân theo DPOF Version 1.1 | |
|
Các chức năng tuỳ chọn |
| |
|
Các chức năng tuỳ chọn |
11 | |
|
Đăng kí My Menu |
Có | |
|
Thông tin bản quyền |
Đăng nhập và bao gồm | |
|
Giao diện |
| |
|
Ngõ cắm kĩ thuật số |
Kết nối giao tiếp máy tính, kết nối in trực tiếp (tương đương USB tốc độ cao), kết nối GP-E2 thiết bị nhận GPS | |
|
Ngõ RA HDMI mini |
Loại C (tự động chuyển độ phân giải), tương thích CEC | |
|
Ngõ cắm điều khiển từ xa |
Để chuyển từ xa RS-60E3 | |
|
Thẻ Eye-Fi |
Tương thích | |
|
Nguồn điện |
| |
|
Pin |
Bộ pin LP-E10 (số lượng 1) | |
|
Số lượng ảnh chụp |
Khi chụp có kính ngắm: |
Xấp xỉ 500 ảnh ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F) |
|
Khi chụp ngắm trực tiếp: |
Xấp xỉ 180 ảnh ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F) | |
|
Thời gian quay phim |
Xấp xỉ 1 giờ 15 phút ở nhiệt độ phòng (23°C / 73°F) | |
|
Kích thước và Trọng lượng |
| |
|
Kích thước (W x H x D) |
Xấp xỉ 129,6 x 99,7 x 77,9mm | |
|
Trọng lượng |
Xấp xỉ 480g (theo chỉ dẫn của CIPA), | |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
