
















Canon IXUS 125 HS 16.1 Megapixels
Canon IXUS 125 HS 16.1 Megapixels với nhiều chế độ chụp cùng khả năng nhận diện khuôn mặt và phân tích bối cảnh khá nhanh. Cùng với chế độ chụp ảnh bình thường, IXUS 125 HS còn cung cấp các hiệu ứng chụp đặc biệt như fisheye, miniature, toy camera, monochrome, super vivid, poster… Với chiếc máy của Canon bạn có thể ghi lại mọi khoảnh khắc qua những tấm hình có chất lượng rõ nét, linh hoạt . Với 6 màu sang trọng, đen, bạc, đỏ, hồng, xanh lá, xanh dương chiếc máy ảnh này chắc chắn sẽ phù hợp với tính cách của bạn. Canon ISUX 125 HS có ngoại hình khá nhỏ gọn, kích thước 93.2 x 57.0 x 20.0mm và trọng lượng 120g.
Tính năng nổi bật:
- Trang bị vi xử lý DIGIC 5 cùng với nhiều công nghệ tiên tiến.
- Hỗ trợ cổng HDMI , truy xuất dữ liệu dễ dàng.
- Nhiều chế độ chụp cùng khả năng nhận diện khuôn mặt và phân tích bối cảnh khá nhanh.
- Khả năng quay phim HD tốt với độ phân giải lên đến 1920x1080 pixel với tốc độ 24 fps, hoặc giảm xuống 1280x720 với tốc độ 30fps cho hình ảnh trơn tru hơn.
- Thiết kế nhỏ gọn,sang trọng, nhiều màu sắc lựa chọn.

Máy ảnh Canon IXUS 125 HS 16.1 Megapixels
| Bộ cảm biến hình ảnh | ||
|
Các điểm ảnh hiệu quả
|
Xấp xỉ 16,1 triệu điểm ảnh
| |
| Ống kính |
Chiều dài tiêu cự:
|
4,3 (W) – 21,5 (T)mm
(tương đương với phim 35mm: 24 (W) - 120 (T)mm) |
|
Phóng đại zoom:
|
5x
| |
|
Phạm vi lấy nét:
|
3cm (1,2in.) - ở vô cực (W), 90cm (3,0ft.) - ở vô cực (T)
Macro: 3 - 50cm (W) (1,2in. – 1,6ft. (W)) | |
|
Hệ thống ổn định hình ảnh (IS):
|
Loại ống kính dịch chuyển
| |
| Thiết bị xử lí hình ảnh |
DIGIC 5
| |
| Màn hình LCD | Loại màn hình: |
Màn hình TFT (loại góc nhìn rộng)
|
| Kích thước màn hình: |
Loại 3.0
| |
| Điểm ảnh hiệu quả: |
Xấp xỉ 461.000 điểm ảnh
| |
| Tỉ lệ khuôn hình: |
4:3
| |
| Các tính năng: |
Điều chỉnh độ sáng (5 mức), màn hình LCD sáng nhanh
| |
| Tiêu cự | ||
| Hệ thống chụp | Lấy nét tự động: | Chụp liên tục (tự động), Servo AF (theo sau Servo AE) |
| Khung AF |
AiAF lấy nét khuôn mặt, AF dò tìm, ở vùng trung tâm
| |
| Hệ thống lấy sáng |
Lấy sáng toàn bộ, lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm, lấy sáng điểm
| |
| Chế độ bù sáng (cho ảnh tĩnh) |
±2 điểm dung sai 1/3 điểm
| |
| Dịch chuyển sáng (phim ngắn) |
Chế độ sáng bị khóa khi ở chế độ Khóa AE
| |
| Tốc độ ISO (độ nhạy đầu ra theo tiêu chuẩn, thông số ánh sáng khuyên dùng) |
Tự động, ISO 100 / 200 / 400 / 800 / 1600 / 3200
| |
| Cân bằng trắng |
Cân bằng trắng tự động, ánh sáng ban ngày, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng đèn huỳnh quang, ánh sáng đèn huỳnh quang H, tùy chọn
| |
| Tốc độ màn trập |
1 - 1/2000 giây
15 - 1/2000 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập) | |
| Khẩu độ | Loại: |
Loại tròn
|
| f/số: |
f/2,7, f/8,0 (W), f/5,9, f/17 (T)
| |
| Ðèn Flash | Các chế độ đèn flash: |
Đèn flash tự động, bật đèn flash, đèn flash xung thấp, tắt đèn flash
|
| Phạm vi đèn flash: |
50cm – 3,5m (W), 90cm – 2,0m (T)
(1,6 - 11ft. (W), 3,0 – 6,6ft. (T)) | |
| Các thông số kĩ thuật chụp hình | ||
| Các chế độ chụp |
Chụp tự động*1, chụp P, Phân loại phim, chụp chân dung, chụp tông da mịn, chụp màn trập thông minh*2, chụp tốc độ cao, chụp cảnh đêm có tay cầm, chụp ánh sáng yếu, chụp hiệu ứng mắt cá, chụp hiệu ứng thu nhỏ, chụp hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, chụp lấy nét mềm, chụp đơn sắc, chụp ảnh siêu sống động, chụp hiệu ứng poster, chụp nhấn màu, chụp đổi màu, chụp dưới nước, chụp cảnh tuyết, chụp màn trập lâu, hỗ trợ chụp nghiêng, chụp phim ngắn iFrame, chụp phim ngắn chuyển động siêu chậm
* Có thể chụp phim ngắn với nút nhấn ghi phim *1 Có sẵn chế độ chụp tự động thông minh dành cho phim *2 Cười, hẹn giờ cười, hẹn giờ lấy nét khuôn mặt | |
| Zoom kĩ thuật số |
Ảnh tĩnh / Phim ngắn:
|
Xấp xỉ 4.0x (có thể lên tới 20x khi kết hợp với zoom quang học), ZoomPlus, chế độ chuyển đổi ống kính tele kĩ thuật số
|
| Chế độ chụp liên tiếp |
Chế độ:
|
Bình thường
|
| Tốc độ: |
Xấp xỉ 2,0 ảnh/giây (ở chế độ P)
Xấp xỉ 5,8 ảnh/giây (khi ở chế độ chụp tốc độ cao) | |
| Số lượng ảnh chụp (tuân theo CIPA) |
Xấp xỉ 170 ảnh
| |
| Thời gian ghi phim ngắn |
Chế độ chụp liên tiếp+1:
|
Xấp xỉ 1 giờ
|
|
Thời gian sử dụng thực tế+2:
|
Xấp xỉ 30 phút
| |
| Các thông số kĩ thuật ghi hình | ||
| Phương tiện ghi hình | Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC | |
| Định dạng file |
Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh, tuân theo DPOF (Version 1.1)
| |
| Loại dữ liệu | Ảnh tĩnh: | Exif 2.3 (JPEG) |
| Phim ngắn: | MOV [Dữ liệu ảnh: H.264; Dữ liệu tiếng: Linear PCM (2 channel monaural)] | |
| Điểm ảnh ghi hình | Ảnh tĩnh: | 16:9 Ảnh cỡ lớn: 4608 x 2592, Ảnh cỡ trung 1: 3264 x 1832, Ảnh cỡ trung 2: 1920 x 1080, Ảnh cỡ nhỏ: 640 x 360 3:2 Ảnh cỡ lớn: 4608 x 3072, Ảnh cỡ trung 1: 3264 x 2176, Ảnh cỡ trung 2: 1600 x 1064, Ảnh cỡ nhỏ: 640 x 424 4:3 Ảnh cỡ lớn: 4608 x 3456, Ảnh cỡ trung 1: 3264 x 2448, Ảnh cỡ trung 2: 1600 x 1200, Ảnh cỡ nhỏ: 640 x 480 1:1 Ảnh cỡ lớn: 3456 x 3456, Ảnh cỡ trung 1: 2448 x 2448, Ảnh cỡ trung 2: 1200 x 1200, Ảnh cỡ nhỏ: 480 x 480 |
| Phim ngắn: | Phim ngắn iFrame: 1280 x 720 (30fps*1) Phim chuyển động siêu chậm: 640 x 480*2, 320 x 240*3 Hiệu ứng thu nhỏ: 1280 x 720*4, 640 x 480*4 Các loại phim khác ngoài loại trên*6: 1920 x 1080 (24fps*5), 1280 x 720 (30fps*1), 640 x 480 (30fps*1) *1Tỉ lệ quét thực tế là 29,97fps *2 Khi chụp: 120fps, Playback: 30fps*1 *3 Khi chụp: 240fps, Playback: 30fps*1 *4 Khi chụp: 6fps, 3fps, and 1.5fps Playback: 30fps*1 *5 Tỉ lệ khung quét thực tế là 23,976fps *6 Phim ngắn quay ở chế độ phân loại phim 1280 x 720 (30fps*1) | |
| Giao tiếp |
USB tốc độ cao
Ngõ ra HDMI Ngõ ra tiếng Analog (monaural) Ngõ ra hình Analog (NTSC / PAL) | |
| Nguồn điện |
Bộ pin NB-11L
Thiết bị điều hợp nguồn CA-DC 10 (bao gồm cả thiết bị điều hợp AC ACK-DC90) | |
| Kích thước (tuân theo CIPA) |
93,2 x 57,0 x 20,0mm (3,67 x 2,24 x 0,79in.)
| |
| Trọng lượng (tuân theo CIPA) |
Xấp xỉ 135g (4,76oz.) (bao gồm cả pin và thẻ nhớ)
Xấp xỉ 120g (4,23oz.) (chỉ tính riêng trọng lượng thân máy) | |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
