






.u504.d20160818.t142516.161605.jpg)
.u504.d20160818.t142516.218537.jpg)
.u504.d20160818.t142516.268795.jpg)
.u504.d20160818.t142516.295985.jpg)
.u504.d20160818.t142516.322265.jpg)
.u504.d20160818.t142522.919825.jpg)
.u504.d20160818.t142522.977443.jpg)
.u504.d20160818.t142523.17250.jpg)
.u504.d20160818.t142523.76810.jpg)
.u504.d20160818.t142523.123603.jpg)
.u504.d20160818.t142528.340913.jpg)
.u504.d20160818.t142528.378378.jpg)
.u504.d20160818.t142528.407502.jpg)
.u504.d20160818.t142528.438482.jpg)
.u504.d20160818.t142528.465923.jpg)


Máy Ảnh Fujifilm X-A2 + 16-50mm II với kiểu dáng đẹp là lý tưởng cho việc sử dụng máy ảnh hàng ngày và được hưởng lợi bởi một bố trí kiểm soát trực quan cũng như một nút shortcut Q menu chuyên dụng để truy cập nhanh một số cài đặt camera và tiếp xúc oft-sử dụng. Cũng được tích hợp trong các thiết kế của máy là một góc 175 ° nghiêng, màn hình 3,0 "920k-dot LCD, mà là thích hợp cho việc giám sát sinh động và xem lại hình ảnh, cũng như selfies phía trước. Cả hai chế độ phát hiện khuôn mặt và mắt đều có sẵn, để đảm bảo phù hợp tiếp xúc và tập trung vào ý nghĩa nhất của các đối tượng. Phía trên phía sau máy ảnh, tất cả các điều khiển vật lý được đặt ở phía bên phải của cơ thể để mang lại lợi ích hoạt động một tay. Một nút chuyên dụng cũng có sẵn để kích hoạt chế độ hẹn giờ chức năng.

Chế độ Eye AF có auto, bên trái, hoặc thiết lập ưu tiên mắt để ưu tiên tập trung vào mắt đối tượng '. Auto Macro AF tự động chuyển sang chế độ máy ảnh Macro cho chế độ đóng các ứng dụng. Khi làm việc với các chế độ khác bao gồm ống kính XC 16-50mm f / 3.5-5.6 OIS II, tập trung khoảng cách tối thiểu là 5.9 " là có thể. Intelligent AF giúp cải thiện tốc độ tập trung trong các tình huống làm việc khó khăn, chẳng hạn như chụp macro hay khi làm việc trong ánh sáng tương phản thấp. Multi-Target Auto Area AF đồng thời sử dụng nhiều điểm tập trung để nhanh chóng xác định các đối tượng dự định trong khung ảnh.

Tích hợp kết nối Wi-Fi không dây cho phép ngay tức khắc có thể chuyển lên đến 30 hình ảnh cùng một lúc với các thiết bị di động để chia sẻ trực tuyến. Các thiết bị di động cũng có thể được sử dụng để chỉ định vị trí vào ảnh chụp bằng Fujifilm X-A2 cho geotagging. Ngoài ra, Fujifilm X-A2 cũng tương thích với các tùy chọn instax SHARE Máy in, khi sử dụng ứng dụng chuyên dụng của nó, cho on-the-go trong các bức ảnh chụp ưa thích của bạn.

Fujinon XC 16-50mm f / 3.5-5.6 OIS ống kính II; một zoom tiêu chuẩn cung cấp một 24-76mm tương đương dải tiêu cự phù hợp với làm việc trong một loạt các tình huống. Các bằng kính, 12 yếu tố trong 10 nhóm xây dựng kết hợp ba yếu tố aspherical và một yếu tố phân tán cực thấp để giảm thiểu quang sai màu sắc trong suốt dải zoom cho rõ ràng hơn, độ sắc nét và độ trung thực màu sắc. Ngoài ra, ống kính này được tích hợp một hệ thống ổn định hình ảnh quang học 3,5-stop-hiệu quả để bù đắp cho các hiệu ứng máy ảnh rung để làm hình ảnh sắc nét hơn trong điều kiện ánh sáng khó khăn. Các ống kính cũng có bảy lưỡi khẩu độ tròn để sản xuất một out-of-focus chất mịn khi sử dụng tập trung chọn lọc và độ sâu của trường kỹ thuật.

Tương đương tiêu cự 76-350mm trên cảm biến Full Frame.Tương thích hoàn toàn với ngàm X-mount,13 thấu kính gom thành 10 nhóm. Trong đó có 1 thấu kính Aspherical và 1 thấu kính ED (Extra Low Dispersion). Chống rung quang học OIS giúp giảm hiện tượng rung khi chụp ảnh, quay phim ở tiêu cự dài và trong điều kiện thiếu sáng (3.5-stops). Có tích hợp motor bước cho khả năng lấy nét tự động tốc độ cao và yên tĩnh khi hoạt động








Thông số kỹ thuật
| Model Name | FUJIFILM X-A2 |
|---|---|
| Number of effective pixels | 16.3 million pixels |
| Image sensor | 23.6mm x 15.6mm (APS-C) CMOS with primary color filter Total number of pixels: 16.5 million pixels
|
| Storage media | SD memory card / SDHC memory card / SDXC (UHS-I) memory card*1 |
| File format |
|
| Number of recorded pixels | L: (3:2) 4896 x 3264 / (16:9) 4896 x 2760 / (1:1) 3264 x 3264 M: (3:2) 3456 x 2304 / (16:9) 3456 x 1944 / (1:1) 2304 x 2304 S: (3:2) 2496 x 1664 / (16:9) 2496 x 1408 / (1:1) 1664 x 1664 |
| Lens mount | FUJIFILM X mount |
| Sensitivity | AUTO / Equivalent to ISO200 - 6400 (Standard Output Sensitivity) Extended output sensitivity: equivalent to ISO100 / 12800 / 25600 |
| Exposure control | TTL 256-zone metering, Multi / Spot / Average |
| Exposure mode | Programmed AE / Shutter priority AE / Aperture priority AE / Manual exposure |
| Exposure compensation | -2.0EV - +2.0EV, 1/3EV steps |
| Image Stabilizer | Supported with OIS type lens |
| Face detection | Yes |
| Eye detection | Yes |
| Shutter type | Focal Plane Shutter |
| Shutter speed (with mechanical shutter) | Advanced SR AUTO mode: 1/4 sec. to 1/4000 sec. All other modes: 30 sec. to 1/4000 sec. Bulb: max. 60 min. Synchronized shutter speed for flash: 1/180 sec. or slower
|
| Continuous shooting | Approx. 5.6 fps (JPEG: max. 30 frames, RAW / RAW+JPEG: max. 10 frames) Approx. 3.0 fps (JPEG: max. 50 frames, RAW / RAW+JPEG: max. 10 frames)
|
| Auto bracketing | AE Bracketing (±1/3EV / ±2/3EV / ±1EV) Film Simulation Bracketing (3 types of film simulation selectable) Dynamic Range Bracketing (100% · 200% · 400%) ISO Sensitivity Bracketing (±1/3EV / ±2/3EV / ±1EV) |
| Focus |
|
| White balance | Auto / Custom / Preset (Fine / Shade / Fluorescent light (Daylight) / Fluorescent light (Warm White) / Fluorescent light (Cool White) / Incandescent light) |
| Self-timer | 10 sec. / 2 sec. Delay |
| Flash | Manual pop-up flash (Super Intelligent Flash) Guide number: Approx. 7 (ISO200·m) |
| Flash modes |
|
| Hot shoe | YES (dedicated TTL Flash compatible) |
| LCD monitor | 3.0-inch, Aspect ratio 3:2, Approx. 920K-dot Tilt type TFT color LCD monitor (Approx. 100% coverage) |
| Movie recording | 1920 x 1080 30p, Continuous recording: up to approx. 14 min. 1280 x 720 30p, Continuous recording: up to approx. 27 min.
|
| Mode dial | Advanced SR AUTO / P / S / A / M / C (Custom) / Night / Landscape / Portrait Enhancer / SP (Scene Position) / Adv. |
| Film Simulation mode | PROVIA (STANDARD) / Velvia (VIVID) / ASTIA (SOFT) / CLASSIC CHROME / MONOCHROME / SEPIA |
| Dynamic range setting | AUTO / 100% / 200% / 400% |
| Advanced filter | Toy camera / Miniature / Pop color / High-key / Low-key / Dynamic tone / Soft focus / Partial color (Red / Orange / Yellow / Green / Blue / Purple) |
| Other photography functions | Auto Red-eye Removal, Setting (Color, Sharpness, D-range, Gradation), Multiple exposure, Depth of Field display, Histogram display, Framing guideline, Frame No. memory, Monitor Sunlight mode, Focus Peak Highlight, Date stamp, Fn button setting |
| Wireless transmitter |
|
| Playback functions | RAW conversion, Image rotate, Auto image rotate, Red-eye reduction, Photobook assist, Erase selected frames, Image search, Multi-frame playback (with micro thumbnail), Slide show, Mark for upload, Protect, Crop, Resize, Favorites |
| Wireless functions | Geotagging setup, Image transfer (Individual image / Selected multiple images), View & Obtain Images, PC Autosave, instax Printer Print |
| Other functions | PictBridge, Exif Print, Language selection, Time difference, Quick start mode, Silent mode |
| Terminal |
|
| Power supply | NP-W126 Li-ion battery (included) |
| Dimensions | 116.9mm (W) x 66.5mm (H) x 40.4mm (D) / 4.6 in. (W) x 2.6 in. (H) x 1.6 in. (D) (Minimum depth: 32.1mm / 1.3 in.) |
| Weight | Approx. 350g / 12.3 oz. (including battery and memory card) Approx. 300g / 10.6 oz. (excluding accessories, battery and memory card) |
| Operating Temperature | 0 - 40°C / 32 - 104°F |
| Operating Humidity | 10 - 80% (no condensation) |
| Battery life for still images | Approx. 410 frames*3 (with XF35mmF1.4 R lens) |
| Starting up period | Approx. 0.5 sec., when QUICK START mode set to ON Approx. 1.0 sec., when QUICK START mode set to OFF
|
| Accessories included | Li-ion Battery NP-W126 Battery Charger BC-W126 Shoulder strap Body cap CD-ROM (Viewer software, RAW File Converter etc.*4 ) Owner's manual |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
